Mẫu báo cáo đánh giá chào hàng cạnh tranh rút gọn
Download Mẫu báo cáo đánh giá chào hàng cạnh tranh rút gọn
Mật khẩu : Cuối bài viết
MỤC LỤC
PHẦN THỨ NHẤT:
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ BÁO GIÁ
I- THÔNG TIN CƠ BẢN
- Giới thiệu chung về dự toán và gói thầu……………………… ……………
- Tổ chuyên gia đấu thầu hoặc tổ chức, đơn vị đánh giá hồ sơ dự thầu…..…
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
- Chuẩn bị đấu thầu……………………………………………………………
- Biên bản tiếp nhận ….……………………………….…………..
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
- Đánh giá sơ bộ…………………………………………………………………………………..
- Đánh giá chi tiết……………..………………………………………………
- Xác định giá đánh giá……………………………………………………….
IV- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
- Danh sách nhà thầu nộp báo giá………..………..……………………………..
- 2. Kiểm tra tính hợp lệ của Nhà thầu…….. …………………………………….…….
- Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ…………………………… ……………..
V- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ MẶT CHI TIẾT
- Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật…………………… …………………….
- Kết quả xác định giá đánh giá……………………… …………………….
VI- LÀM RÕ BÁO GIÁ……….. ………………………… ……………………
VII- KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ…………………… ……………………….
VIII- CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU………………………………………………………………………
PHẦN THỨ HAI:
CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
1- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT ngày …./…./….. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư mua sắm………..;
3- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu ……
4- Danh sách các nhà thầu đã nhận Yêu cầu báo giá.
5- Biên bản tiếp nhận Báo giá và đóng thầu
6- Tờ trình số …./TTr-…. ngày …/……/…. của …….. về việc xin phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu đầu tư mua sắm………..;
PHẦN THỨ BA:
PHỤ LỤC
1- Bảng đánh giá tính hợp lệ và sự đầy đủ Báo giá của các nhà thầu
2- Bảng đánh giá các điều kiện tiên quyết Báo giá của các nhà thầu
3- Bảng đánh giá về mặt kỹ thuật Báo giá của các nhà thầu
4- Bảng xác định giá đánh giá và xếp hạng các nhà thầu
5- Quyết định số …../QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu ……
6- Bảng đánh giá về mặt kỹ thuật cho các nhà thầu của Tổ tư vấn kỹ thuật
7- Các chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu
PHẦN THỨ NHẤT:
NỘI DUNG BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
I- THÔNG TIN CƠ BẢN
- Giới thiệu chung về Dự án/dự toán và Gói thầu
1.1 – Tên bên mời thầu và chủ đầu tư
– Tên bên mời thầu: Trường Đại học Nha Trang
– Chủ đầu tư: Trường Đại học Nha Trang
1.2 – Tên dự toán và tóm tắt về dự toán :
– Tên dự toán:…
– Tóm tắt dự toán: …
1.3- Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu:
– Tên gói thầu:Mua sắm trang thiết bị phục vụ …..của Trường Đại học Nha Trang.
– Tóm tắt về gói thầu: ………..
1.4 – Nội dung các công việc chính của gói thầu được phê duyệt trong kế hoạch đấu thầu:
– Tên gói thầu: Mua sắm trang thiết bị phục vụ …..của Trường Đại học Nha Trang.
– Giá gói thầu: đồng (…… đồng), đã bao gồm giá phần mềm, thuế VAT, chi phí chuyển giao, hướng dẫn sử dụng, bảo hành và các chi phí liên quan khác.
– Nguồn vốn: Nguồn thu hợp pháp của Trường ĐH Nha Trang được sử dụng theo quy định của pháp luật.
– Hình thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh rút gọn.
– Phương thức lựa chọn nhà thầu: Một giai đoạn một túi hồ sơ.
– Thời gian thực hiện: Năm …….
– Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
– Thời gian thực hiện hợp đồng: …..ngày.
– Danh mục trang thiết bị của gói thầu:
TT | Tên thiết bị, tính năng kỹ thuật, thời gian bảo hành | SL | Đơn giá
(VNĐ) |
Thành tiền
(VNĐ) |
1 | – Tên thiết bị:….
– Tính năng kỹ thuật:……… – Thời gian bảo hành: ….tháng |
Cái/bộ | … | ……. |
2 | …….. | |||
Tổng cộng: ………..(Bằng chữ: ………đồng) | ….. |
1.5 – Các văn bản pháp lý được liệt kê theo bảng sau:
TT | Nội dung | Số, ký hiệu và ngày, tháng, năm |
1 | Luật đấu thầu | Số 43/2013/QH13 có hiệu lực ngày 01/7/ 2014 |
2 | Nghị định của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu | Số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
3 | Mẫu hồ sơ yêu cầu mua sắm hàng hóa của Bộ Kế hoạch và Đầu tư | Ban hành kèm theo Thông tư số: 11 /2010/TT-BKH ngày 27 /5 /2010 |
4 | Quyết định của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Số …./QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. |
5 | Quyết định thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu của Trường ĐH Nha Trang | Số …/QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. |
7 | Yêu cầu báo giá của Trường ĐH Nha Trang của gói thầu | Kèm theo Quyết định số… /QĐ-ĐHNT, ngày …/…/…. |
8 | Báo giá của các Nhà thầu | Gói thầu ……… |
- Đơn vị đánh giá hồ sơ đề xuất:
Tổ chuyên gia xét chọn thầu Trường Đại học Nha Trang (QĐ số …../QĐ-ĐHNT, ngày …./…./….. của Hiệu trưởng Trường ĐH Nha Trang về việc thành lập và các chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu của Tổ chuyên gia được đính kèm ở phần III)
– Tổ chuyên gia xét chọn thầu:
+ Ông: | …….. | Tổ trưởng |
+ Bà. …. | …. | Uỷ viên |
+ Ông. … | …….. | Uỷ viên |
– Tổ tư vấn kỹ thuật:
+ Ông. ……. | …… | Tổ trưởng |
+ Ông. ….. | ……. | Uỷ viên |
+ Ông. ……. | …….. | Uỷ viên |
3- Thời gian xét thầu: Từ ngày …../……../ …. đến ngày …../……../ …..
4- Cách thức làm việc: Tổ chuyên gia đấu thầu đánh giá Báo giá của gói thầu được thực hiện theo nhóm, nội dung đánh giá được ghi vào báo cáo đánh giá Báo giá và ký tên.
II- TÓM TẮT QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC ĐẤU THẦU
- Chuẩn bị đấu thầu
– Căn cứ nội dung tại Tờ trình số …./TTr-ĐĐT ngày ……/…../….. của …….về việc xin phê duyệt Danh mục và Dự toán, Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu …….;
– Hiệu trưởng ban hành Quyết định số …./QĐ-ĐHNT ngày ……./…../… về việc phê duyệt Danh mục, Dự toán và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu, Yêu cầu báo giá…….;
– Hiệu trưởng ban hành Quyết định số …./QĐ-ĐHNT, ngày ……/…./…. về việc thành lập Tổ chuyên gia xét chọn thầu gói thầu …………..
– Thời gian phát hành yêu cầu báo giá: từ ….. giờ …. phút, ngày ….. đến …. giờ …. phút, ngày ……/…./….
– Sửa đổi và làm rõ Yêu cầu báo giá: ..
– Sửa đổi và làm rõ Báo giá: ….
– Thời điểm đóng thầu: ….giờ ….. phút, ngày ….
– Danh sách nhà thầu nhận yêu cầu báo giá:
TT | TÊN NHÀ THẦU | Số lượng |
1 | Công ty.. | .. bộ |
2 | Công ty.. | .. bộ |
3 | Công ty.. | .. bộ |
4 | Công ty.. | .. bộ |
TỔNG CỘNG | … bộ |
- Danh sách nhà thầu nộp Báo giá đến thời điểm đóng thầu
TT | TÊN NHÀ THẦU | ĐỊA CHỈ | SL |
1 | Công ty.. | túi | |
2 | Công ty.. | túi | |
3 | Công ty.. | túi | |
TỔNG CỘNG | túi |
– Danh sách nhà thầu nộp sau thời điểm đóng thầu:
- Tiếp nhận báo giá: (Biên bản tiếp nhận đính kèm theo ở phần II)
– Thời gian tiếp nhận: ….. giờ… phút ngày …./…/….
– Địa điểm tiếp nhận: ……….. Trường Đại học Nha Trang, số 02 Nguyễn Đình Chiểu, Nha Trang, Khánh Hoà.
– Thành phần tham gia:
+ Đại diện bên mời thầu:
Ông: | ||
Ông : | ||
Ông: |
- Các thông tin chủ yếu trong Báo giá:
TT | CÁC THÔNG TIN
CHỦ YẾU |
Công ty.. | Công ty.. | Công ty.. |
1 | Tình trạng niêm phong trước khi mở | |||
2 | Số lượng bản gốc | |||
3 | Thời gian hiệu lực báo giá | … ngày … | … ngày … | … ngày … |
4 | Giá dự thầu ghi trong đơn dự thầu (chưa giảm giá) | ….. đồng | …… đồng | ….. đồng |
5 | Giảm giá (nếu có) | …. | …… | …. |
6 | Văn bản đề nghị sửa đổi (nếu có) | …… | …… | …… |
7 | Thời gian thực hiện hợp đồng | ….ngày | ….ngày | ….ngày |
– Các vấn đề khác: …….
III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ ĐỀ XUẤT
- Kiểm tra tính hợp lệ của BG:
- a) Tư cách hợp lệ của nhà thầu theo quy định tại khoản 2 Mục 4 của YCBG (sau khi đã làm rõ hoặc bổ sung tài liệu theo yêu cầu của bên mời thầu);
– Đơn chào hàng theo Mẫu số 1;
– Biểu giá chào theo Mẫu số 2;
– Hiệu lực của Báo giá: tối thiểu … ngày kể từ thời điểm hết hạn nộp báo giá (thời điểm đóng thầu).
b- Thời gian và chữ ký hợp lệ trong các tài liệu như đơn chào hàng, biểu giá chào, thỏa thuận liên danh (nếu có);
c- Các yêu cầu khác:
– Có giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, quyết định thành lập hoặc tài liệu có giá trị tương đương do cơ quan có thẩm quyền cấp (có chứng thực);
– Hạch toán tài chính độc lập;
– Không đang trong quá trình giải thể; không bị kết luận đang lâm vào tình trạng phá sản hoặc nợ không có khả năng chi trả theo quy định của pháp luật;
– Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
– Không đang trong thời gian bị cấm tham dự thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu;
– Giá chào hàng được chào bằng đồng tiền Việt Nam.
– Có giá dự thầu cố định, không chào thầu theo nhiều mức giá hoặc có kèm điều kiện
– Giá chào hàng đã bao gồm: giá trang thiết bị, chi phí vận chuyển, thuế VAT, chi phí vận chuyển bàn giao (tại Trường Đại học Nha Trang), bảo hành và các chi phí liên quan khác đến gói thầu.
- Đánh giá về mặt kỹ thuật:
TCĐG về mặt kỹ thuật: Được đánh giá theo tiêu chí “đạt”, “không đạt”.
Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về mặt kỹ thuật khi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật thuộc từng phần đều được đánh giá là “đạt”.
Yêu cầu:
Báo giá được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi tất cả nội dung yêu cầu đều được đánh giá là “đạt”
Trong nội dung yêu cầu kỹ thuật dưới đây nếu nhà thầu nào có 1 nội dung yêu cầu đánh giá “Không đạt’’ coi như không đáp ứng về yêu cầu kỹ thuật.
Các Báo giá đáp ứng “đạt” các yêu cầu tại Mục a đến Mục c mới được xem xét giá dự thầu.
TT | Nội dung đánh giá | Mức độ đáp ứng | |
Đạt | Không đạt | ||
I | PHẠM VI CUNG CẤP | ||
1 | Chủng loại: | Đúng chủng loại theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá | Không đúng chủng loại theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá |
2 | Số lượng: | Đủ số lượng theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá | Không đủ số lượng theo danh mục thiết bị, hàng hóa của yêu cầu báo giá |
II
|
TIẾN ĐỘ CUNG CẤP (thời gian thực hiện hợp đồng): Tất cả mọi công việc để hoàn thành gói thầu (lắp đặt, chạy thử, hướng dẫn sử dụng, bàn giao, nghiệm thu) | ≤ …. ngày | > …. ngày |
III |
ĐẶC TÍNH THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ THỜI GIAN BẢO HÀNH | ||
1 | Đặc tính kỹ thuật: Theo yêu cầu kỹ thuật của yêu cầu báo giá | Đáp ứng tất cả các tính năng kỹ thuật các thiết bị của yêu cầu báo giá(tương đương hoặc cao hơn) | Không đáp ứng một trong các tính năng kỹ thuật các thiết bị của yêu cầu báo giá |
2 | Bảo hành | Đáp ứng tối thiểu thời gian của yêu cầu của yêu cầu báo giá | Không đáp ứng yêu cầu về thời gian bảo hành của yêu cầu báo giá |
IV | CÁC YÊU CẦU KHÁC | ||
1 | Yêu cầu về tính hợp lệ của hàng hoá: | ||
– Về chất lượng và xuất xứ: Khi giao hàng nhà thầu phải cung cấp cho bên mời thầu Giấy chứng nhận xuất xứ (CO), chứng nhận chất lượng C/Q các thiết bị nhập khẩu của gói thầu. | Có cam kết | Không có cam kết | |
– Yêu cầu thiết bị, hàng hóa: Thiết bị cung cấp phải đồng bộ, mới 100% sản xuất sau năm …… | Đáp ứng yêu cầu của yêu cầu báo giá | Không đáp ứng yêu cầu của yêu cầu báo giá | |
– Hàng hóa chào thầu phải ghi ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ rõ ràng cho từng thiết bị, hàng hóa: Theo yêu cầu YCBG | Các thiết bị, hàng hóa ghi rõ ràng ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ | Các thiết bị, hàng hóa không ghi hoặc không ghi rõ ràng ký mã hiệu, nhãn hiệu, xuất xứ | |
– Địa điểm giao hàng và bảo hành: Trường ĐH Nha Trang | Đáp ứng | Không đáp ứng | |
– Hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng thiết bị, hàng hóa: Hướng dẫn tối thiểu ….. cán bộ đến khi thuần thục tại địa điểm giao hàng, | Có cam kết | Không có cam kết | |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng: Catalogues các thiết bị, hàng hóa theo yêu cầu báo giá | Có cam kết | Không có cam kết | |
KẾT LUẬN | Đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ thuật trên: được đánh giá là “Đạt” | ||
Không đáp ứng bất kỳ 1 hay nhiều nội dung yêu cầu kỹ thuật trên: được đánh giá là “Không đạt” |
- Nội dung xác định giá đề nghị trúng thầu:
TT | Nội dung | Căn cứ xác định |
1 | Giá dự thầu | Giá ghi trong đơn – giảm giá (nếu có) |
2 | Sửa lỗi | |
3 | Hiệu chỉnh các sai lệch | |
4 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch (giá đề nghị trúng thầu) | Giá trị của nội dung (1) + (2) + (3) |
5 | Giá đề nghị trúng thầu | Giá trị nội dung (4) |
IV- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ SƠ BỘ
- Danh sách nhà thầu nộp Báo giá đến thời điểm đóng thầu
TT | TÊN NHÀ THẦU | ĐỊA CHỈ | SỐ LƯỢNG |
1 | |||
2 | |||
3 | |||
4 | |||
TỔNG CỘNG |
- Kiểm tra tính hợp lệ của Báo giá:
2.1- Danh sách nhà thầu có BG hợp lệ:
TT | TÊN NHÀ THẦU | ĐỊA CHỈ |
1 | ||
2 | ||
3 |
2.2- Danh sách nhà thầu có BG không hợp lệ: Không
2.3- Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ
TT | Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu | Kết quả đánh giá | Ghi chú | |
Đáp ứng | Không đáp ứng | |||
1 | Đáp ứng | |||
2 | Không đáp ứng | |||
3 |
- KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ CHI TIẾT
- Kết quả đánh giá về mặt kỹ thuật
1.1-Danh sách nhà thầu có BG đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật
TT | TÊN NHÀ THẦU | ĐỊA CHỈ |
1 | ||
2 | ||
3 |
1.2-Danh sách nhà thầu có BG không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật: …..
1.3- Kết luận trong bước đánh giá về mặt kỹ thuật:
TT | Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu | Kết quả đánh giá | Ghi chú | |
Đạt | Không đạt | |||
1 | Đạt | |||
2 | Không đạt | |||
3 |
- Kết quả xác định giá
2.1- Xác định giá dự thầu:
Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu | Giá trong đơn dự thầu (chưa giảm giá) | Giảm giá
(nếu có) |
Giá dự thầu |
… đồng | Không | … đồng | |
… đồng | Không | … đồng | |
… đồng | Không | … đồng |
2.2- Sửa lỗi :
Hồ sơ đề xuất của Nhà thầu | Tổng giá trị lỗi số học | Giá dự thầu sau sửa lỗi
(VNĐ) |
Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học | % tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với giá dự thầu |
Công ty … | Không | … đồng | Không | Không |
Công ty … | Không | … đồng | Không | Không |
Công ty … | Không | … đồng | Không | Không |
2.3- Hiệu chỉnh sai lệch :
TT | Kết quả hiệu chỉnh sai lệch | Công ty … | Công ty … | Công ty … |
1 | Hiệu chỉnh sai lệch về nội dung thừa và thiếu trong BG so với yêu cầu của YCBG | Không | Không | Không |
2 | Hiệu chỉnh sai lệch giữa các phần của BG
– Giữa đề xuất kỹ thuật và đề xuất tài chính – Giữa con số và chữ viết – Giữa nội dung trong đơn dự thầu và các phần khác của BG – Những sai lệch khác |
Không | Không | Không |
3 | Hiệu chỉnh sai lệch khác | Không | Không | Không |
4 | Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch | Không | Không | Không |
5 | Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch | Không | Không | Không |
6 | % tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch so với giá dự thầu | Không | Không | Không |
2.4- Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung: Không
2.5- Đưa các chi phí về một mặt bằng: Không
2.6- Tổng hợp giá đánh giá và xếp hạng
TT | Chỉ tiêu | Báo giá | ||
Công ty … | Công ty … | Công ty … | ||
1 | Giá dự thầu (sau giảm giá) | …. đồng | …. đồng | …. đồng |
2 | Sửa lỗi | Không | Không | Không |
3 | Hiệu chỉnh các sai lệch | Không | Không | Không |
4 | Giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh các sai lệch (giá đề nghị trúng thầu 4=1+2+3) | …. đồng | …. đồng | …. đồng |
5 | Giá đánh giá (nội dung 4) | …. đồng | …. đồng | …. đồng |
6 | Xếp hạng các BG |
- LÀM RÕ YÊU CẦU BÁO GIÁ: Không
VII. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở đánh giá HSĐX, Tổ chuyên gia kết luận các nội dung sau đây:
1-Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà thầu:
Stt | Tên nhà thầu | Xếp hạng |
1 | Công ty cổ phần công nghệ Bình Minh | Nhất |
2 | Công ty cổ phần đầu tư P & T | Nhì |
3 | Công ty CP Đầu tư phát triển Công nghệ và Thương mại HCOM | Ba |
2- Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu: Bên mời thầu và các nhà thầu đã thực hiện đầy đủ các quy định của Pháp luật, các văn bản hướng dẫn hiện hành của Nhà nước trong công tác mua sắm tài sản công.
3- Những nội dung của HSYC chưa phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá HSĐX hoặc có thể dẫn đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý: Không
VIII. Ý KIẾN BẢO LƯU
Ý kiến bảo lưu: Không
Báo cáo đánh giá này được lập bởi Tổ chuyên gia xét chọn thầu với danh sách và ký tên sau đây:
Ông | ………………………….… |
Bà. | ………………………….… |
Ông. | ………………………….… |
PHẦN THỨ HAI
CÁC VĂN BẢN ĐÍNH KÈM
PHẦN THỨ BA
PHỤ LỤC
[sc name=”tukhoa3″]