Hợp đồng tư vấn thiết kế nội thất văn phòng

22Th6 - by PHẠM BÁ QUANG - 0 - In Hợp đồng

Mời các bạn tham khảo hợp đồng thiết kế nội thất văn phòng. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo báo giá thiết kế nội thất văn phòng.

Download Hợp đồng tư vấn thiết kế nội thất văn phòng

Mật khẩu : Cuối bài viết

Mời các bạn click chuột vào tham khảo các mẫu thiết kế nội thất văn phòng đẹp

Xem thêm :999 mẫu thiết kế nội thất văn phòng

Xem thêm :Báo giá thiết kế nội thất văn phòng

            CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

———***———

 Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2009

HỢP ĐỒNG KINH TẾ

Số:  ………………/HĐKT

Về việc:      TƯ VẤN THIẾT KẾ NỘI THẤT

Công trình: TỔ HỢP NHÀ HÀNG-KHÁCH SẠN-VĂN PHÒNG CHO THUÊ

Địa điểm:   KHỐI 11 PHƯỜNG VĨNH TRẠI, THÀNH PHỐ LẠNG SƠN

TỈNH LẠNG SƠN

 

  1. CÁC CĂN CỨ ĐỂ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG:
  • Căn cứ Luật xây dựng số 16/2003 /QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc Hội khoá XI, kỳ họp thứ 4.
  • Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình.
  • Căn cứ Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế của Hội đồng Nhà nước được ban hành ngày 25/09/1989 và Nghị định 17/HĐBT ngày 16/01/1990 của Hội đồng Bộ trưởng ban hành hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Hợp đồng kinh tế.
  • Căn cứ Quy định của Bộ xây dựng về định mức chi phí lập Dự án và thiết kế xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định số 11/2005/QĐ-BXD ngày 15/04/2005 của Bộ trưởng Bộ xây dựng.
  • Quy định của Bộ Xây Dựng về định mức chi phí lập Dự án và thiết kế xây dựng công trỡnh số 1751/BXD ngày 14/08/2007 của Bộ trưởng bộ Xây Dựng.
  • Thông tư số 03/2008/TT-BXD ngày 25/01/2008 của Bộ xây dựng về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình

Hôm nay, ngày 17 tháng 6 năm 2009 tại Hà Nội, chúng tôi gồm các bên sau đây:  

  1. CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG:
  1. Bên giao thầu: CÁ NHÂN (BÊN A)
  • Địa chỉ :
  • Điện thoại :
  • Người đại diện :                                       Ông Chức vụ:
  • Mã số thuế :
  • Số tài khoản :

BÊN B : CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG AZHOME VIỆT NAM

  • Người đại diện : PHẠM VĂN QUANG      Chức vụ : Giám đốc
  • Địa chỉ  : Tầng 12A – Tòa nhà The Pride – Tố Hữu – Hà Nội
  • Mã số thuế : 0109474960
  • Điện thoại : 043.999.3868  – Hotline: 0904.87.33.88 – 0912.07.64.66
  •  Website : https://azhomegroup.vn   Email: cskh.azhome@gmail.com
  • Phạm Văn Quang STK 21710000218626 – BIDV Từ Liêm
  • Phạm Văn Quang STK 3017147 – ACB – PGD Trung Văn
  • Phạm Văn Quang STK 1111222283388 – MB (Ngân hàng Quân đội)
  • Phạm Văn Quang STK 19027131892019 – Techcombank
  • Phạm Văn Quang STK 237384784 – VPBank
  • Phạm Văn Quang STK 21710000218635 – BIDV Từ Liêm
  • Phạm Văn Quang STK 0904873388 – MB (Ngân hàng Quân đội)
  • Phạm Văn Quang STK 0451001884192 – Vietcombank – CN Thành Công

 

Sau khi bàn bạc hai bên thỏa thuận ký kết hợp đồng với những điều khoản sau:

HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT

HỢP ĐỒNG XÂY DỰNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU:   Điều 1: Nội dung công việc phải thực hiện: Bên A đồng ý thuê bên B làm những công việc sau:

  • Lập hồ sơ thiết kế thi công nội thất .
  • Số lượng hồ sơ tối thiểu là 03 bộ, tối đa là 07 bộ.

Điều 2: Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật: Chất lượng công việc do bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của bên A, phải tuân thủ theo các quy định hiện hành của Nhà nước và các quy trình quy phạm chuyên ngành khác theo Điều 13 và Điều 24 Luật xây dựng. Điều 3: Thời gian, tiến độ thực hiện: * Thời gian bắt đầu: ngay sau khi hợp đồng được ký kết. * Ngày kết thúc:

  • Lập hồ sơ thiết kế thi công nội thất công trình:

*Ghi chú: Trong quá trình thiết kế, tiến độ thiết kế từng phần sẽ được bố trí phù hợp đảm bảo phục vụ thi công. Điều 4: Giá trị hợp đồng: Giá trị thiết kế tạm tính là 260.000.000đ (G), trong đó:

  • Khối văn phòng: 174.000.000 đ
  • Khối khách sạn: 86.000.000 đ

 

  NHÀ KHÁCH SẠN
STT Không gian Diện tích (m2) Số lượng (tầng) Đơn giá ( đ/m2) Thành tiền ( đồng)
1 Đại sảnh 130 1 200,000 26,000,000
2 Phòng nghỉ VIP 65 1 200,000 13,000,000
3 Phòng nghỉ loại 1 23.5 1 200,000 4,700,000
4 Phòng nghỉ loại 2 24 1 200,000 4,800,000
5 Phòng nghỉ loại 3 28.5 1 200,000 5,700,000
6 Phòng nghỉ loại 4 33 1 200,000 6,600,000
7 Khu vật lý trị liệu 154 1 200,000 30,800,000
8 Nhà hàng 154 1 200,000 30,800,000
9 Café ngoài trời 60 1 200,000 12,000,000
10 Hành lang cầu thang 18 11 200,000 39,600,000
174,000,000
  NHÀ VĂN PHÒNG
STT Không gian Diện tích (m2) Số lượng (tầng) Đơn giá (đ/m2) Thành tiền (đồng)
1 Không gian tiếp đón 130 1 200,000 26,000,000
2 Văn phòng (cả tầng) 150 1 200,000 30,000,000
3 Café ngoài trời 150 1 200,000 30,000,000
86,000,000

Tổng giá trị hợp đồng là: 260.000.000đ (Hai trăm sáu mươi triệu đồng chẵn). –     Giá trị trên đã bao hồm VAT và các chi phí phát sinh khác. * Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:

  • Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với hợp đồng.
  • Nhà nước có thay đổi chính sách, đơn giá.
  • Trường hợp bất khả kháng theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Thanh toán hợp đồng: 5.1. Tạm ứng hợp đồng:

  • Lần 1: 30% giá trị của hợp đồng ngay sau khi hợp đồng có hiệu lực.
  • Lần 2: 60% giá trị hợp đồng sau khi bàn giao toàn bộ hồ sơ phục vụ công tác xây lắp.

5.2. Thanh toán hợp đồng:

  • Sau khi công trình kết thúc đưa vào sử dụng, bên A thanh toán nốt 10% cho bên B theo khối lượng thanh quyết toán.

5.3. Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản. 5.4. Đồng tiền áp dụng để thanh toán: Tiền Việt Nam. Điều 6: Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:

  • Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng trong hoạt động xây dựng, các bên phải có trách nhiệm thương lượng giải quyết.
  • Trường hợp không đạt được thoả thuận giữa các bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua hoà giải, Trọng tài hoặc Toà án giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 7: Bất khả kháng: Sự kiện bất khả kháng là sự kiện xảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên như động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh, và các thảm họa khác chưa lường hết được, sự thay đổi chính sách hoặc ngăn cấm của cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam Việc một bên không hoàn thành nghĩa vục của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng. Tuy nhiên bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng có nghĩa vụ phải: + Tiến hành các biện pháp ngăn ngừa hợp lý và các biện pháp thay thế cần thiết để hạn chế tối đa ảnh hưởng do sự kiện bất khả kháng gây ra. + Thông báo ngay cho bên kia về sự kiện bất khả kháng, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình. Điều 8: Tạm dừng, huỷ bỏ hợp đồng: 8.1 Các trường hợp tạm dừng hợp đồng:

  • Do lỗi của bên giao thầu hoặc bên nhận thầu gây ra.
  • Các trường hợp bất khả kháng.
  • Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận.

Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng không thông báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên thiệt hại. Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận để khắc phục. 8.2 Huỷ bỏ hợp đồng:

  • Một bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện huỷ bỏ mà các bên đã thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại.
  • Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ, nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi thường.
  • Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và các bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc tiền.

Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:

  • Thực hiện và hoàn thành các công việc đã ghi trong các điều khoản của Hợp đồng.
  • Chịu trách nhiệm trước Bên A về kỹ thuật và chất lượng sản phẩm.
  • Đảm bảo nhân sự thực hiện đúng chuyên ngành và có chứng chỉ hành nghề theo quy định hiện hành.
  • Tư vấn cho Bên A các thủ tục có liên quan.

Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:

  • Thực hiện các công việc đã ghi trong các điều khoản của Hợp đồng, phối hợp chặt chẽ với bên B, hỗ trợ bên B giải quyết mọi vướng mắc, tạo điều kiện để bên B hoàn thành công việc theo tiến độ của hợp đồng.
  • Giao cho Bên B các tài liệu liên quan.
  • Bên A có trách nhiệm tạm ứng, thanh toán tiền cho bên B theo đúng điều 5 của hợp đồng này.

Điều 11: Ngôn ngữ sử dụng:

  • Ngôn ngữ của Hợp đồng sẽ là Tiếng Việt.

Điều 12: Điều khoản chung: 12.1. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật. 12.2. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng. 12.3. Hợp đồng làm thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, bên A giữ 02 bản, bên B giữ 02 bản. 12.4. Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày hai bên ký kết.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

[sc name=”matkhau”]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *