Hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng

13Th7 - by PHẠM BÁ QUANG - 0 - In Hợp đồng

Kiểm tra và giám sát thường xuyên có hệ thống quá trình nhà thầu thi công xây dựng công trình triển khai các công việc tại hiện trường. Kết quả kiểm tra đều phải ghi nhật ký giám sát của chủ đầu tư

Download Hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng

Mật khẩu : Cuối bài viết

Hợp đồng tư vấn giám sát thi công xây dựng.
Phần 1 – Các căn cứ ký kết hợp đồng……………………………………………………………… 3

Phần 2 – Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng ………………………………………… 3

Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng và thứ tự −u tiên ………………………………………………….. 4

Điều 2. Các định nghĩa và diễn giải ……………………………………………………………….. 4

Điều 3. Mô tả phạm vi công việc……………………………………………………………………. 5

Điều 4. Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán ………………………………………………….. 8

Điều 5. Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng ………………………………………………….. 5

Điều 6. Tiến độ thực hiện hợp đồng………………………………………………………………… 9

Điều 7. Trách nhiệm và nghĩa vụ của TVGS…………………………………………………….. 9

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ chung của Chủ đầu t−…………………………………………… 10

Điều 9. Nhân lực của TVGS ………………………………………………………………………… 11

Điều 10. Tạm ngừng và Chấm dứt hợp đồng …………………………………………………. 11

Điều 11. Bồi th−ờng và giới hạn trách nhiệm …………………………………………………. 13

Điều 12. Bản quyền và quyền sử dụng tài liệu………………………………………………… 14

Điều 13. Việc bảo mật ……………………………………………………………………………….. 14
.
Điều 14. Bảo hiểm………………………………………………………………………………………. 14

Điều 15. Bất khả kháng ………………………………………………………………………………. 14

Điều 16. Th−ởng, phạt vi phạm hợp đồng………………………………………………………. 15

Điều 17. Khiếu nại, tranh chấp và trọng tài …………………………………………………… 15

Điều 18. Quyết toán hợp đồng …………………………………………………………………….. 16

Điều 19. Điều khoản chung ………………………………………………………………………… 16

PHẦN 1 – CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

– Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2003 của Quốc hội  hoá XI, kỳ họp thứ 4;

– Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 của Quốc hội khoá XI;

– Căn cứ  Nghị định số 58/2008/NĐ – CP ngày 05 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ h−ớng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn Nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

– Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu t− xây dựng công trình;

– Căn cứ Thông t− số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng h−ớng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;

– Căn cứ kết quả lựa chọn Nhà thầu.

PHẦN 2 – CÁC ĐIỀU KHOẢN Vμ ĐIỀU KIỆN CỦA HỢP ĐỒNG

Hôm nay, ngày … tháng … năm 2009 tại Sơn La, chúng tôi gồm các bên d−ới đây:

  1. BÊN A: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ FINE VIỆT  NAM.
  • Đại diện là Ông: AHN JING BON Chức vụ:  Tổng giám đốc
  • Địa chỉ : KCN Yên Phong, xã Đông Phong, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
  • Điện thoại : 0241 3 999 368 Fax:
  • Số tài khoản: 110000156199
  • Tại ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam – CN KCN Tiên Sơn – Bắc Ninh.
  • Mã số thuế : 2388847760
  1. T− vấn giám sát thi công xây dựng công trình (viết tắt là TVGS):

BÊN B : CÔNG TY CỔ PHẦN KIẾN TRÚC XÂY DỰNG AZHOME VIỆT NAM

  • Người đại diện : PHẠM VĂN QUANG      Chức vụ : Giám đốc
  • Địa chỉ  : Tầng 12A – Tòa nhà The Pride – Tố Hữu – Hà Nội
  • Mã số thuế : 0109474960
  • Điện thoại : 043.999.3868  – Hotline: 0904.87.33.88 – 0912.07.64.66
  •  Website : https://azhomegroup.vn   Email: cskh.azhome@gmail.com
  • Tài khoản số : 2171.0000.218626
  • Phạm Văn Quang  – Ngân hàng BIDV – CN Từ Liêm – Hà Nội

Chủ đầu t− và TVGS đ−ợc gọi riêng là Bên và gọi chung là Các Bên. 

Các Bên tại đây thống nhất thoả thuận nh− sau:

Điều 1. Hồ sơ của hợp đồng vμ thứ tự −u tiên.

          1.1. Hồ sơ hợp đồng:

Hồ sơ hợp đồng là bộ phận không tách rời của hợp đồng, bao gồm các căn cứ ký kết hợp đồng, điều khoản và điều kiện của hợp đồng này và các tài liệu sau:

1.1.1. Văn bản chỉ định thầu.

1.1.2. Điều kiện riêng (nếu có): Tiến độ thực hiện công việc; Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán.

1.1.3. Đề xuất của TVGS và tài liệu kèm theo (nếu có).

1.1.4. Điều kiện tham chiếu (nếu có): Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−.

1.1.5. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng.

1.1.6. Bảo đảm thực hiện hợp đồng (nếu có), bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có).

1.1.7. Các tài liệu khác: Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

          1.2. Thứ tự −u tiên của các tài liệu:

Nguyên tắc những tài liệu cấu thành nên hợp đồng là quan hệ thống nhất giải thích t−ơng hỗ cho nhau, nh−ng nếu có điểm nào không rõ ràng hoặc không thống nhất thì các bên có trách nhiệm trao đổi và thống nhất. Tr−ờng hợp, các bên không thống nhất đ−ợc thì thứ tự −u tiên các tài liệu cấu thành hợp đồng để xử lý vấn đề không thống nhất đ−ợc qui định nh− sau (hoặc do các bên tự thoả thuận).

1.2.1. Thông báo trúng thầu hoặc văn bản chỉ định thầu.

1.2.2. Điều kiện riêng (nếu có): Tiến độ thực hiện công việc; Giá hợp đồng, tạm ứng, thanh toán và quyết toán; Các loại biểu mẫu.

1.2.3. Các điều khoản và điều kiện này.

1.2.4. Đề xuất của TVGS và tài liệu kèm theo: Hồ sơ dự thầu hoặc sồ sơ đề xuất của Nhà thầu.

1.2.5. Điều kiện tham chiếu: Hồ sơ mời thầu hoặc hồ sơ yêu cầu của Chủ đầu t−.

1.2.6. Các sửa đổi, bổ sung bằng văn bản, biên bản đàm phán hợp đồng.

1.2.7. Bảo đảm thực hiện hợp đồng, bảo lãnh tiền tạm ứng và các bảo lãnh khác (nếu có).

1.2.8. Các tài liệu khác: Phụ lục bổ sung trong quá trình thực hiện Hợp đồng.

Điều 2. Các định nghĩa vμ diễn giải.

Các từ và cụm từ (đ−ợc định nghĩa và diễn giải) sẽ có ý nghĩa nh− diễn giải sau đây và đ−ợc áp dụng cho hợp đồng này, trừ khi ngữ cảnh đòi hỏi diễn đạt rõ một ý nghĩa khác.

2.1. “Chủ đầu t−”: nh− đã nói trong phần mở đầu và những ng−ời có quyền kế thừa hợp pháp của Chủ đầu tư mà không phải là bất kỳ đối t−ợng nào do ng−ời đó uỷ quyền.

2.2. “T− vấn giám sát thi công xây dựng + giám sát lắp đặt thiết bị”: nh− đ−ợc nêu ở phần mở đầu và những ng−ời kế thừa hợp pháp của TVGS mà không phải là bất kỳ đối t−ợng nào do ng−ời đó uỷ quyền.

2.3. “Đại diện Chủ đầu t−”: Ông– Trưởng ban

2.4. “Đại diện của TVGS”: Ông – Giám đốc Công ty

2.5. “Hợp đồng”: Là phần căn cứ ký kết hợp đồng, các bên tham gia hợp đồng, những điều kiện này và các tài liệu hồ sơ hợp đồng.

2.6. “Bên”: Là Chủ đầu t− hoặc TVGS tuỳ theo ngữ cảnh.

2.7. “Ngày”: Trừ khi đ−ợc qui định khác trong hợp đồng, “ngày” d−ơng lịch và tháng đ−ợc hiểu là tháng d−ơng lịch.

2.8. “Bất khả kháng”: Đ−ợc định nghĩa tại Điều 15 [Bất khả kháng]

2.9. “Luật”: Là toàn bộ hệ thống luật pháp của n−ớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và các văn bản h−ớng dẫn có liên quan.

2.10. “Văn bản chấp thuận”: Là thể hiện sự chấp thuận chính thức của CĐT về bất kỳ ghi nhớ hoặc thoả thuận nào giữa hai bên trong quá trình thực hiện hợp đồng.

2.11. “Phụ lục hợp đồng”: Là những trang hoàn chỉnh nhằm làm rõ một nội dung  trong hợp đồng, đ−ợc gọi tên là Phụ lục của Hợp đồng và là một phần không  tách rời của Hợp đồng.

2.12. “Công việc”: Đ−ợc hiểu là các dịch vụ do TVGS thực hiện theo quy định tại  Điều 3 [Mô tả phạm vi công việc].

2.13. “Bản vẽ thiết kế”: Là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu nộp đã được Chủ đầu tư chấp thuận.

2.14. “Biên bản nghiệm thu”: Là biên bản được phát hành nghiệm thu của Chủ đầu tư.

2.15. “Thay đổi”: Là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có thông báo bằng văn bản của Chủ đầu tư.

Điều 3. Mô tả phạm vi công việc.

Chủ đầu t− đồng ý thuê và TVGS đồng ý nhận thực hiện các công việc giám sát thi công xây dựng + giám sát lắp đăt thiết bị cho công trình:

          3.1. Giám sát chất l−ợng thi công xây dựng công trình.

TVGS đảm bảo giám sát thi công + lắp đặt thiết bị công trình: xxx

đúng thiết kế, đúng quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng đ−ợc áp dụng, bảo đảm công trình đạt chất l−ợng cao, khối l−ợng đầy đủ và chính xác, đúng tiến độ đã đ−ợc duyệt; đảm bảo an toàn, vệ sinh môi tr−ờng và phòng chống cháy, nổ. Phạm vi công việc của TVGS bao gồm các công việc cụ thể sau:

3.1.1. Giai đoạn chuẩn bị thi công xây dựng:

– Lập hệ thống quản lý chất l−ợng phù hợp với yêu cầu của dự án.

– Kiểm tra, báo cáo Chủ đầu t− về các điều kiện khởi công công trình.

– Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về năng lực của các nhà thầu so với hợp đồng đã ký kết.

– Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về tính phù hợp với các yêu cầu của dự án và hợp đồng đã ký đối với các loại vật t−, thiết bị của các nhà thầu chuẩn bị đ−a vào sử dụng cho công trình.

– Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về điều kiện, biệp pháp đảm bảo an toàn lao động, vệ sinh môi tr−ờng và phòng chống cháy, nổ trong quá trình thi công xây dựng công trình.

3.1.2. Giai đoạn thực hiện thi công xây dựng:

– Đánh giá, kiểm soát các qui trình, kế hoạch, biện pháp thi công, biện pháp bảo đảm chất l−ợng, hệ thống quản lý chất l−ợng của nhà thầu, đồng thời kiến nghị thay thế hoặc hiệu chỉnh các biện pháp do nhà thầu đ−a ra (nếu cần thiết).

– Đôn đốc các nhà thầu thực hiện hệ thống quản lý chất l−ợng của dự án và các qui định của Nhà n−ớc.

– Kiểm tra, giám sát hệ thống trắc đạc cho công trình của các nhà thầu nh−: toạ độ, cao độ, l−ới khống chế, hệ thống quan trắc, …

– Kiểm tra tính phù hợp của các thiết bị thi công và nhân lực của nhà thầu so với hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t− nh−: Kiểm tra tính hợp lệ của các thiết bị, máy móc thi công do nhà thầu trình tr−ớc khi đ−a vào thi công nh−: phải đ−ợc kiểm định của cơ quan có thẩm quyền (đối với các máy móc, thiết bị yêu cầu phải kiểm định); Kiểm tra bố trí nhân lực của nhà thầu để thi công công trình nh−: chứng chỉ hành nghề của lực l−ợng công nhân kỹ thuật, việc bố trí cán bộ kỹ thuật, chỉ huy công tr−ờng, …

– Kiểm tra, giám sát và chấp thuận biện pháp tổ chức thi công, biện pháp thi công của từng công việc do nhà thầu trình so với yêu cầu của dự án và hợp đồng đã ký kết, cụ thể: Tr−ớc khi triển khai thi công các công việc trọng yếu, TVGS phải yêu cầu nhà thầu trình biện pháp thi công, biện pháp tổ chức thi công để xem xét và chấp thuận; Tr−ờng hợp biện pháp thi công, biện pháp tổ chức thi công của Nhà thầu ch−a phù hợp thì TVGS phải yêu cầu nhà thầu chỉnh sửa cho phù hợp hoặc đề xuất các biện pháp khác thay thế để làm cơ sở cho nhà thầu thi công; Giám sát việc thực hiện các biện pháp thi công và biện pháp tổ chức thi công của nhà thầu so với các biện pháp đã đ−ợc phê duyệt.

– Kiểm tra chứng chỉ, chất l−ợng vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng và kết quả thí nghiệm tại các phòng thí nghiệp hợp chuẩn đã đ−ợc nêu trong hợp đồng hoặc đ−ợc Chủ đầu t− chấp thuận do nhà thầu trình tr−ớc khi đ−ợc vào sử dụng cho công trình, cụ thể: Chỉ đ−ợc cho phép sử dụng vào công trình các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đảm bảo chất l−ợng và phù hợp với  yêu cầu của dự án, hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t−; Các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đ−a vào công trình phải có xuất xứ rõ ràng, chứng chỉ của nhà sản xuất và phải đ−ợc thí nghiệm tại các phòng thí nghiệm hợp chuẩn phù hợp với hợp đồng đã ký; Duy trì th−ờng xuyên và liên tục việc giám sát và các biện pháp kiểm soát  chất l−ợng các loại vật liệu, cấu kiện, sản phẩm xây dựng đ−a vào công trình.

– Kiểm tra và báo cáo Chủ đầu t− về quá trình sản xuất sản phẩm mẫu và sản phẩm đ−ợc sản xuất sẵn.

– Kiểm tra chứng chỉ, chất l−ợng thiết bị công trình và thiết bị công nghệ của nơi  sản xuất thiết bị, kết quả kiểm định chất l−ợng của các tổ chức có đủ điều kiện năng lực thực hiện theo qui định của pháp luật do các nhà thầu trình; nghiệm thu theo các yêu cầu của thiết kế và các qui chuẩn, tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành tr−ớc khi cho phép lắp đặt.

– Trong tr−ờng hợp cần thiết, TVGS sẽ tiến hành kiểm tra các phòng thí nghiệm mà nhà thầu sử dụng để thí nghiệm các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng sử dụng cho công trình.

– Tham gia giám sát quá trình thí nghiệm, kiểm định vật liệu, cấu kiện, sản phẩm, thiết bịxây dựng trong tr−ờng hợp cần thiết.

– Giám sát quá trình thi công xây dựng công trình của nhà thầu nhằm tuân thủ đúng thiết kế và các qui định hiện hành của pháp luật.

– Kiểm tra, nghiệm thu các công tác thi công xây dựng công trình theo đúng yêu cầu của thiết kế và đúng các qui định của pháp luật hiện hành.

– Đôn đốc việc lập, kiểm tra và xác nhận các bản vẽ hoàn công theo đúng qui định của pháp luật hiện hành.

– Đôn đốc việc lập, kiểm tra và xác nhận hồ sơ thanh toán, quyết toán theo hợp đồng đã ký kết.

– Quản lý, kiểm tra và tập hợp các hồ sơ tài liệu của dự án bàn giao cho Chủ đầu t− sau khi hoàn thành tất cả các công việc.

– Khi phát hiện thiết bị thi công, việc bố trí nhân lực, các vật liệu, thiết bị công trình và thiết bị công nghệ không phù hợp với hợp đồng đã ký, thì TVGS có quyền: Yêu cầu nhà thầu thực hiện đúng hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t− và với các qui định hiện hành của pháp luật; Lập biên bản và yêu cầu nhà thầu ngừng thực hiện công việc cho đến khi nhà thầu thực hiện đúng các qui định của hợp đồng đã ký kết, tr−ờng hợp nhà thầu không tuân thủ thì TVGS báo cáo để Chủ đầu t− xử lý phi phạm hợp đồng đối với các nhà thầu; Từ chối nghiệm thu các công tác xây lắp, các giai đoạn xây lắp, việc chạy thử khi không đảm bảo yêu cầu theo hợp đồng đã ký kết với Chủ đầu t−. Việc từ chối nghiệm thu các công việc của TVGS phải đ−ợc thể hiện bằng văn bản gửi cho Chủ đầu t− và nhà thầu trong đó nêu rõ lý do từ chối nghiệm thu.

– Đề xuất các biện pháp để xử lý các khiếm khuyết phát hiện trong quá trình thi công xây dựng và chạy thử.

– Kiểm tra, rà soát lại thiết kế để kịp thời báo cáo Chủ đầu t− các mâu thuẫn, các bất hợp lý trong thiết kế nếu có.

Điều 4. Giá hợp đồng, tạm ứng vμ thanh toán.

          4.1. Giá hợp đồng.

– Giá hợp đồng đ−ợc xác định như sau:

+ Giám sát lắp đặt thiết bị:       396.900.000 x 1,090% x 1,1 =    4.738.831 VNĐ.

+ Giám sát thi công xây lắp: 8.955.298.690 x 2,396% x 1,1 = 236.025.852 VNĐ.

                                                          Cộng:                           240.785.000 VNĐ.

(Bằng chữ: Hai trăm bốn mươi triệu, bảy trăm tám năm nghìn đồng chẵn).

– Trong đó bao gồm chi phí để thực hiện toàn bộ các công việc đ−ợc thể hiện tại Điều 3 [Mô tả phạm vi công viêc] và Điều 7 [Trách nhiệm và nghĩa vụ của TVGS].

– Những chi phí phát sinh theo Điều 5 [Thay đổi và điều chỉnh giá hợp đồng].

          4.2. Nội dung của Giá Hợp đồng. Giá Hợp đồng đã bao gồm:

– Chi phí nhân công cho chuyên gia, chi phí vật t−, vật liệu, máy móc, chi phí quản lý, chi phí khác, chi phí bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp, thu nhập chịu thuế tính tr−ớc và thuế giá trị gia tăng.

– Chi phí cần thiết cho việc hoàn chỉnh hồ sơ sau các cuộc họp, báo cáo.

– Chi phí đi thực địa, chi phí đi lại khi tham gia vào quá trình nghiệm thu các giai đoạn tại hiện tr−ờng và nghiệm thu chạy thử, bàn giao.

– Chi phí mua tài liệu tham khảo phục vụ cho công việc t− vấn, …

          4.3. Tạm ứng.

Việc tạm ứng vốn theo hai bờn thoả thuận và được thực hiện ngay sau khi hợp đồng giám sát thi công xây dựng công trỡnh cú hiệu lực. Mức tạm ứng được thực hiện là 25% giá trị hợp đồng (theo khoản a điều 24 nghị định số: 99/2007NĐ – CP ngày 13 tháng 06 năm 2007 của Chính Phủ, về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trỡnh), tiến độ tạm ứng theo kế hoạch giao vốn của UBND tỉnh.

4.4. Tiến độ thanh toán.

Việc thanh toán hợp đồng tuân theo tiến độ thanh toán với các đợt qui định cụ thể nh− sau:

4.4.1. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày ký bảng thanh toán khối lượng Chủ đầu tư sẽ thanh toán cho TVGS toàn bộ giá trị tương ứng như đã ký.

4.4.3. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày quyết toán hợp đồng đ−ợc phê duyệt Chủ đầu t− sẽ làm thủ tục thanh toán nốt toàn bộ phần còn lại của Giá hợp đồng đã ký cho TVGS.

Điều 5. Thay đổi vμ điều chỉnh giá hợp đồng.

5.1. Chi phí phát sinh chỉ đ−ợc tính nếu công việc của TVGS gia tăng phạm vi  công việc theo yêu cầu của Chủ đầu t−.

5.2. Kéo dài công việc vì lý do từ phía CĐT hoặc các Nhà thầu xây lắp hoặc các Nhà cung cấp trong quá trình xây dựng Công trình. Thời gian kéo dài chỉ đ−ợc tính bắt đầu sau 01 tháng kể từ ngày bàn giao công trình, hạng mục công trình theo tiến độ của Dự án đã đ−ợc phê duyệt (hoặc đ−ợc điều phê duyệt chỉnh).

5.3. Nếu những tr−ờng hợp trên phát sinh hoặc có xu h−ớng phát sinh, TVGS sẽ thông báo cho CĐT tr−ớc khi thực hiện công việc. Không có chi phí phát sinh nào đ−ợc thanh toán trừ khi đ−ợc CĐT chấp thuận bằng văn bản tr−ớc khi tiến hành công việc.

5.4. Chi phí phát sinh sẽ đ−ợc thoả thuận và thanh toán giữa CĐT và TVGS. Việc tính toán chi phí phát sinh sẽ căn cứ trên cơ sở thoả thuận về việc điều chỉnh Giá hợp đồng khi có các thay đổi cho phép tính toán chi phí phát sinh theo điều khoản quy định về việc thanh toán chi phí phát sinh.

Điều 6. Tiến độ thực hiện hợp đồng.

Đ−ợc thực hiện ngay sau khi có lệnh khởi công của Chủ đầu tư với tổng thời gian thực hiện là 350 ngày kể cả ngày lễ tết và ngày nghỉ.

Điều 7. Trách nhiệm vμ nghĩa vụ của TVGS.

7.1. TVGS đảm bảo rằng tất cả các công việc TVGS thực hiện theo Hợp đồng này phải tuân thủ các quy chuẩn, tiêu chuẩn hiện hành và các qui định về tiêu chuẩn của N−ớc Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.

7.2. TVGS phải đảm bảo giám sát thi công xây dựng + giám sát lắp đặt thiết bị công trình: xxxxxxxxxxxxx

nhằm hoàn thành đúng tiến độ, đúng thiết kế, đảm bảo chất l−ợng và an toàn.

7.3. TVGS phải thực hiện và chịu trách nhiệm đối với các sản phẩm công việc của mình. Công việc đ−ợc thực hiện bởi TVGS phải do các nhà chuyên môn có đủ điều kiện năng lực theo qui định của pháp luật, trình độ thực hiện, đáp ứng yêu cầu của Dự án.

7.4. TVGS sẽ thực hiện một cách chuyên nghiệp các công việc đ−ợc đề cập đến trong hợp đồng này bằng tất cả các kỹ năng phù hợp, sự thận trọng, sự chuyên cần và thích ứng với các yêu cầu của CĐT để hoàn thành công trình, hạng mục công trình, gói thầu. TVGS sẽ luôn luôn thông báo đầy đủ và kịp thời tất cả các thông tin liên quan đến công việc giám sát thi công xây dựng theo hợp đồng này cho Chủ đầu t−.

7.5. TVGS có trách nhiệm th−ờng xuyên quản lý, giám sát, đôn đốc các nhà thầu thi công xây dựng công trình, nhà thầu cung cấp và lắp đặt thiết bị đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã đ−ợc đề ra, đảm bảo chất l−ợng và an toàn của công trình, hạng mục công trình, gói thầu.

7.6. TVGS phải cam kết rằng, khi có yêu cầu của Chủ đầu t−, TVGS sẽ cử đại diện có đủ thẩm quyền, năng lực để giải quyết các công việc còn v−ớng mắc tại bất kỳ thời điểm do CĐT ấn định (kể cả ngày nghỉ) cho tới ngày hoàn thành và bàn giao Công trình.

7.7. TVGS sẽ phải tuân thủ sự chỉ đạo và h−ớng dẫn của Chủ đầu t−, ngoại trừ những h−ớng dẫn hoặc yêu cầu trái với luật pháp hoặc không thể thực hiện đ−ợc.

7.8. TVGS có trách nhiệm cung cấp hồ sơ, tài liệu phục vụ cho các cuộc họp, báo cáo, thẩm định … với số l−ợng theo yêu cầu của Chủ đầu t−.

7.9. TVGS phải chịu trách nhiệm tr−ớc Chủ đầu t− và pháp luật về mọi hoạt động do nhân lực của mình thực hiện.

7.10. TVGS phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo qui định của pháp luật.

7.11. TVGS phải bảo vệ lợi ích và quyền lợi hợp pháp của Chủ đầu t− trong quá trình thực hiện các công việc của mình.

7.12. TVGS phải tự thu xếp ph−ơng tiện đi lại, chỗ ăn ở khi phải làm việc xa trụ sở của mình.

7.13. TVGS phải chịu hoàn toàn trách nhiệm tr−ớc CĐT về quan hệ giao dịch, thực hiện công việc và thanh toán, quyết toán theo Hợp đồng với Chủ đầu t−.

7.14. Bồi th−ờng thiệt hại do lỗi của mình gây ra trong quá trình thực hiện công việc.

7.15. TVGS phải có trách nhiệm cử ng−ời có đủ chuyên môn cùng với Chủ đầu t− chứng minh, bảo vệ sự chính xác đầy đủ của các tài liệu liên quan đến khối l−ợng, chất l−ợng của công trình tr−ớc các cơ quan có liên quan trong quá trình thực hiện công việc theo hợp đồng này.

7.16. TVGS phải có trách nhiệm quản lý, bảo quản, sử dụng có hiệu quả, đúng mục đích tất cả các tài liệu, thiết bị hay bầt kỳ tài sản nào do Chủ đầu t− trang bị cho và có trách nhiệm hoàn trả cho Chủ đầu t− khi hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng trong tình trạng hoạt động tốt.

7.17. TVGS phải có trách nhiệm thực hiện tất cả các nghĩa vụ theo qui định của pháp luật đối với hoạt động kinh doanh của mình nh−: đăng ký kinh doanh, đăng ký hành nghề, hoàn thành tất cả các nghĩa vụ thuế, …

7.18. TVGS phải có trách nhiệm bảo mật các tài liệu, thông tin liên quan đến dự án.

7.19. TVGS sẽ phúc đáp bằng văn bản các yêu cầu hoặc đề nghị của CĐT trong vòng 05 ngày kể từ khi nhận đ−ợc yêu cầu hoặc đề nghị đó.

Điều 8. Quyền vμ nghĩa vụ của Chủ đầu t−.

8.1. Chủ đầu t− phải thông báo quyết định về nhiệm vụ, quyền hạn của ng−ời giám sát thi công xây dựng công trình cho Nhà thầu thi công xây dựng công trình và Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình biết để phối hợp thực hiện.

8.2. Khi phát hiện các sai phạm về chất l−ợng công trình xây dựng của nhà thầu thi công xây dựng công trình thì phải buộc nhà thầu dừng thi công và yêu cầu khắc phục hậu quả.

8.3. Chủ đầu t− sẽ cung cấp cho TVGS các thông tin, tài liệu liên quan đến dự án mà Chủ đầu t− có đ−ợc trong khoảng thời gian sớm nhất theo đề nghị của TVGS.

8.4. Chủ đầu t− sẽ cung cấp cho TVGS một (01) bản sao của tất cả các tài liệu liên quan đến thiết kế, hợp đồng đã ký kết với các nhà thầu khác.

8.5. Chủ đầu t− sẽ cùng hợp tác với TVGS và tạo điều kiện đến mức tối đa cho TVGS trong quá trình thực hiện hợp đồng.

8.6. Thanh toán: CĐT sẽ thanh toán cho TVGS toàn bộ giá hợp đồng theo đúng các qui định đ−ợc thoả thuận trong hợp đồng này.

8.7. Thông tin: CĐT sẽ trả lời bằng văn bản các đề nghị hay yêu cầu của TVGS trong vòng 03 ngày làm việc.

8.8. Nhân lực của Chủ đầu t−: CĐT có trách nhiệm cử những cá nhân có đủ năng lực và chuyên môn phù hợp với từng công việc để làm việc với TVGS.

8.9. Chủ đầu t− sẽ cùng bàn bạc và đi tới thống nhất tr−ớc khi quyết định các vấn đề quan trọng liên quan đến phạm vi công việc của TVGS.

8.10. Chủ đầu t− sẽ cấp biên bản xác nhận việc hoàn thành các nghĩa vụ theo hợp đồng này cho TVGS. Tuy nhiên tất cả việc phê duyệt hay cấp bất kỳ văn bản nào của Chủ đầu t− không làm giảm trách nhiệm của TVGS trong quá trình thực hiện hợp đồng này.

Điều 9. Nhân lực của TVGS.

9.1. TVGS phải cử ng−ời có đủ năng lực để làm đại diện và điều hành công việc thay mặt cho TVGS.

9.2. Nhân lực của TVGS phải có chứng chỉ hành nghề, trình độ chuyên môn, kỹ năng, kinh nghiệm phù hợp, t−ơng xứng về nghề nghiệp.

9.3. Nhân lực chính của TVGS phải thực hiện các công việc đ−ợc giao trong khoảng thời gian cần thiết để đạt đ−ợc tiến độ của dự án. TVGS không đ−ợc thay đổi bất kỳ nhân Nhân lực chính nào của mình khi ch−a đ−ợc sự chấp thuận tr−ớc của Chủ đầu t−.

9.4. Nhân lực của TVGS đ−ợc h−ởng các chế độ theo đúng qui định của Bộ luật Lao động của Việt Nam và chi phí cho các chế độ này do TVGS chi trả.

9.5. Nhân sự của TVGS phải sử dụng thành thạo ngôn ngữ theo qui định của hợp đồng.

Điều 10. Tạm ngừng vμ chấm dứt hợp đồng.

10.1. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi Chủ đầu t−:

10.1.1. Tạm ngừng hợp đồng bởi Chủ đầu t−:

Nếu TVGS không thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng, Chủ đầu t− có thể ra thông báo tạm ngừng công việc của TVGS và yêu cầu TVGS phải thực hiện và sửa chữa các sai sót trong khoảng thời gian hợp lý cụ thể.

10.1.2. Chấm dứt Hợp đồng bởi Chủ đầu t−. Chủ đầu t− sẽ đ−ợc quyền chấm dứt Hợp đồng nếu TVGS.

– Không tuân hoặc với một thông báo theo mục.

– Bỏ dở công việc hoặc thể hiện rõ ràng ý định không tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng.

– Không có lý do chính đáng mà lại không tiếp tục thực hiện công việc theo.

– Chuyển nh−ợng Hợp đồng mà không có sự thỏa thuận theo yêu cầu.

– Bị phá sản hoặc vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản, phải th−ơng l−ợng với chủ nợ hoặc tiếp tục kinh doanh d−ới sự giám sát của ng−ời quản lý tài sản, ng−ời đ−ợc uỷ quyền hoặc ng−ời quản lý vì lợi ích của chủ nợ hoặc đã có hành động hoặc sự kiện nào xảy ra (theo các Luật đ−ợc áp dụng) có ảnh h−ởng t−ơng tự tới các hoạt động hoặc sự kiện này, hoặc nếu có ở một trong những tr−ờng hợp này, Chủ đầu t− có thể, bằng cách thông báo cho TVGS tr−ớc 15 ngày chấm dứt Hợp đồng.

Sự lựa chọn của Chủ đầu t− trong việc quyết định chấm dứt Hợp đồng sẽ không đ−ợc làm ảnh h−ởng đến các quyền lợi khác của Chủ đầu t− theo Hợp đồng.

Sau khi chấm dứt Hợp đồng, Chủ đầu t− có thể tiếp tục hoàn thành công trình và/hoặc sắp đặt cho các đơn vị khác thực hiện. Chủ đầu t− và các đơn vị này khi đó có thể sử dụng bất cứ tài liệu nào của TVGS hoặc do đại diện TVGS thực hiện theo hợp đồng.

10.1.3. Quyền chấm dứt Hợp đồng của Chủ đầu t−.

Chủ đầu t− có quyền chấm dứt Hợp đồng vào bất cứ lúc nào thuận tiện cho Chủ đầu t−, bằng cách thông báo cho TVGS việc chấm dứt Hợp đồng. Việc chấm dứt này sẽ có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày mà TVGS nhận đ−ợc thông báo này của Chủ đầu t−. Chủ đầu t− sẽ không đ−ợc chấm dứt Hợp đồng theo Khoản này để tự thực hiện công việc hoặc sắp xếp để một đơn vị t− vấn quản lý khác thực hiện công việc.

10.2. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi TVGS:

10.2.1. Quyền tạm ngừng công việc của TVGS.

Nếu Chủ đầu t− không tuân thủ Điều 4 [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán] TVGS có thể, sau khi thông báo cho Chủ đầu t− không muộn hơn 15 ngày, sẽ tạm ngừng công việc (hoặc giảm tỷ lệ công việc) trừ khi và cho đến khi TVGS đ−ợc tạm ứng, thanh toán theo các điều khoản của hợp đồng, tùy từng tr−ờng hợp và nh− đã mô tả trong thông báo.

Hành động của TVGS không làm ảnh h−ởng đến quyền lợi của TVGS đối với các chi phí tài chính cho các khoản thanh toán bị chậm trễ và để chấm dứt hợp đồng theo Điểm 10.2.2 [Chấm dứt Hợp đồng bởi TVGS].

Nếu TVGS tiếp đó nhận đ−ợc chứng cứ hoặc thanh toán (nh− đã nêu trong Khoản t−ơng ứng và trong thông báo trên) tr−ớc khi thông báo chấm dứt hợp đồng, TVGS phải tiếp tục tiến hành công việc trở lại nh− bình th−ờng ngay khi có thể đ−ợc.

Nếu TVGS phải chịu sự chậm trễ và / hoặc các chi phí phát sinh là hậu quả của việc tạm ngừng công việc (hoặc do giảm tỷ lệ công việc) theo Khoản này, TVGS phải thông báo cho Chủ đầu t− và có quyền :

– Gia hạn thời gian để bù cho sự chậm trễ nh− vậy, nếu việc hoàn thành đang hoặc sẽ bị chậm trễ và

– Thanh toán các chi phí đó cộng thêm lợi nhuận hợp lý, đ−ợc tính vào giá hợp đồng.

Sau khi nhận đ−ợc thông báo này, Chủ đầu t− sẽ đồng ý hoặc quyết định các vấn đề này.

10.2.2. Chấm dứt Hợp đồng bởi TVGS.

TVGS có thể chấm dứt hợp đồng nh−ng phải thông báo bằng văn bản tr−ớc cho Chủ đầu t− tối thiểu là 15 ngày trong các tr−ờng hợp quy định d−ới đây:

– CĐT không thanh toán bất kỳ khoản tiền nào đến hạn cho TVGS  theo hợp đồng này và không thuộc đối t−ợng tranh chấp theo Điều 4 [Giá hợp đồng, tạm ứng và thanh toán] trong vòng 15 ngày sau khi nhận đ−ợc thông báo bằng văn bản của TVGS về những khoản thanh toán đã bị quá hạn.

– Chủ đầu t− về cơ bản không thực hiện nghĩa vụ theo Hợp đồng.

– Do hậu quả của sự kiện bất khả kháng mà TVGS không thể thực hiện một phần quan trọng công việc trong thời gian không d−ới 30 ngày.

– Chủ đầu t− bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản phải điều đình với chủ nợ hoặc tiếp tục kinh doanh d−ới sự điều hành của ng−ời đ−ợc uỷ thác hoặc ng−ời đại diện cho quyền lợi của chủ nợ hoặc nếu đã có hành động hoặc sự kiện nào đó xẩy ra (theo các Luật hiện hành) có tác dụng t−ơng tự tới các hành động hoặc sự kiện đó.

Trong bất cứ sự kiện hoặc tr−ờng hợp nào đ−ợc nêu trên, TVGS có thể, bằng thông báo tr−ớc 15 ngày cho Chủ đầu t− để chấm dứt Hợp đồng.

Sự lựa chọn của TVGS để chấm dứt Hợp đồng sẽ không đ−ợc làm ảnh h−ởng đến các quyền lợi khác của bản thân mình theo Hợp đồng.

10.3. Thanh toán khi chấm dứt hợp đồng:

10.3.1. Nếu xảy ra một trong những tr−ờng hợp phải chấm dứt hợp đồng, một bên có thể thông báo cho bên kia về việc chấm dứt hợp đồng tr−ớc 15 ngày.

10.3.2. TVGS phải chuyển các tài liệu mà mình đã thực hiện đ−ợc tại thời điểm chấm dứt hợp đồng cho Chủ đầu t−.

10.3.3. Sau khi chấm dứt hợp đồng CĐT có thể tiếp tục thực hiện công việc hoặc sắp đặt cho đơn vị khác thực hiện. CĐT và đơn vị này khi đó có thể sử dụng bất cứ tài liệu nào của TVGS đã đ−ợc thực hiện hoặc đại diện TVGS thực hiện.

10.3.4. Sớm nhất có thể sau khi thông báo chấm dứt hợp đồng và không muộn hơn 15 ngày sau đó, CĐT và TVGS sẽ thảo luận và xác định giá trị của  công việc và các tài liệu của TVGS đã thực hiện theo hợp đồng (Giá trị hợp đồng tại thời điểm chấm dứt). Trong vòng 07 ngày sau khi xác định Giá trị hợp đồng tại thời điểm chấm dứt, CĐT sẽ thanh toán cho TVGS toàn bộ số tiền này.

Điều 11. Bồi th−ờng vμ giới hạn trách nhiệm.

11.1. TVGS phải bồi th−ờng bằng toàn bộ chi phí khắc phục thực tế và gánh chịu những tổn hại cho CĐT, các nhân viên của CĐT đối với các khiếu nại, hỏng hóc, mất mát và các chi phí (bao gồm phí và các chi phí pháp lý) có liên quan đến:

11.1.1. H− hỏng bất cứ tài sản nào mà những h− hỏng này.

– Phát sinh do lỗi của TVGS.

– Đ−ợc quy cho sự thiếu trách nhiệm, cố ý hoặc vi phạm Hợp đồng bởi TVGS, các nhân viên của TVGS hoặc bất cứ ng−ời trực tiếp hay gián tiếp do TVGS thuê.

Điều 12. Bản quyền vμ quyền sử dụng tμi liệu.

12.1. TVGS sẽ giữ bản quyền tất cả tài liệu báo cáo và các tài liệu khác đ−ợc thực hiện bởi các nhân viên của TVGS. CĐT đ−ợc toàn quyền sử dụng các tài liệu này, sao chụp để phục vụ công việc mà không cần phải xin phép TVGS.

12.2. TVGS phải cam kết rằng các tài liệu báo cáo và các tài liệu khác do TVGS lập và cung cấp cho CĐT không vi phạm bản quyền hoặc quyền sở hữu trí  tuệ của bất cứ cá nhân hoặc bên thứ ba nào.

12.3. CĐT sẽ không chịu trách nhiệm hoặc hậu quả từ việc khiếu nại rằng bất cứ tài liệu báo cáo hoặc các tài liệu khác theo Hợp đồng này đã vi phạm bản quyền hay quyền sở hữu trí tuệ của một cá nhân hay bên thứ ba nào khác.

Điều 13. Việc bảo mật.

Ngoại trừ những nhiệm vụ đ−ợc CĐT yêu cầu, TVGS không đ−ợc phép tiết lộ cho bất kỳ bên thứ ba nào về công việc của mình hoặc bất cứ thông tin nào liên quan đến dự án, công trình, hạng mục công trình, gói thầu do TVGS thực  hiện theo hợp đồng này mà không có sự đồng ý tr−ớc bằng văn bản của Chủ đầu t−.

Điều 14. Bảo hiểm.

Để tránh những rủi ro về trách nhiệm nghề nghiệp, TVGS phải mua bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp theo qui định của pháp luật.

Điều 15. Bất khả kháng.

15.1. Định nghĩa về bất khả kháng

“Bất khả kháng” là sự kiện sảy ra mang tính khách quan và nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên nh− động đất, bảo, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lở đất; hoả hoạn; chiến tranh hoặc có nguy cơ xảy ra chiến tranh…và các thảm hoạ khác ch−a l−ờng hết tr−ớc đ−ợc hoặc những yêu cầu của cơ quan Nhà n−ớc có thẩm quyền của Việt Nam phù hợp với qui định của pháp luật.

15.2. Thông báo tình trạng bất khả kháng

Nếu một trong hai bên vì điều kiện bắt buộc không thể thực hiện một phần hoặc toàn bộ trách nhiệm, công việc của mình do tr−ờng hợp bất khả kháng hoặc do bị ảnh h−ởng bởi một bên khác theo hợp đồng thì trong vòng 30 ngày sau khi sự cố xảy ra bên bị ảnh h−ởng sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bản toàn bộ sự việc chi tiết của tr−ờng hợp bất khả kháng.

Bên đó, khi đã thông báo, phải đ−ợc miễn cho việc thực hiện công việc thuộc nghĩa vụ trong thời gian mà tình trạng bất khả kháng cản trở việc thực hiện của họ.

Khi tr−ờng hợp bất khả kháng xảy ra, thì không áp dụng đối với nghĩa vụ thanh toán của bất cứ bên nào cho bên kia theo Hợp đồng.

Một bên phải gửi thông báo cho Bên kia khi không còn bị ảnh h−ởng bởi tình trạnh bất khả kháng.

15.3. Trách nhiệm của các Bên trong tr−ờng hợp bất khả kháng.

Việc một bên không hoàn thành nghĩa vụ của mình do sự kiện bất khả kháng sẽ không phải là cơ sở để bên kia chấm dứt hợp đồng.

Trong tr−ờng hợp xảy ra sự bất khả kháng thời gian thực hiện hợp đồng sẽ đ−ợc kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh h−ởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình, sự cố này sẽ phải đ−ợc giải quyết càng sớm càng tốt với sự nỗ lực của cả hai bên.

15.4. Chấm dứt hợp đồng có lựa chọn và thanh toán.

Nếu tr−ờng hợp bất khả kháng xảy ra mà mọi nỗ lực của một Bên hoặc các Bên không đem lại kết quả và buộc phải chấm dứt công việc tại một thời điểm bất kỳ. Bên có thông báo về tình trạng bất khả kháng sẽ gửi thông báo về việc chấp dứt hợp đồng bằng văn bản cho bên kia và việc chấm dứt sẽ có hiệu lực trong vòng 07 ngày sau khi Bên kia nhận đ−ợc thông báo chấm dứt hợp đồng.

Sau khi chấm dứt hợp đồng theo Khoản này, TVGS sẽ đ−ợc thanh toán các khoản thanh toán cho các sản phẩm đã hoàn thành và đã đ−ợc CĐT xác nhận.

15.5. Nghĩa vụ thực hiện theo qui định của pháp luật.

Bất kể mọi quy định khác của Điều này, nếu một sự việc hay tr−ờng hợp  ngoài khả năng kiểm soát của các Bên (bao gồm, nh−ng không giới hạn ở bất khả kháng) xảy ra mà làm một hoặc hai Bên không thể hoặc không theo luật định để hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng của họ hoặc theo Luật điều chỉnh hợp đồng, mà các bên đ−ợc quyền không phải tiếp tục thực hiện hợp đồng, trên cơ sở thông báo của bên này cho bên kia về sự việc hoặc tr−ờng hợp này, thì các Bên sẽ hết nghĩa vụ tiếp tục thực hiện công việc này, mà không làm ph−ơng hại các quyền của bất kể bên nào.

Điều 16. Th−ởng, phạt vi phạm hợp đồng.

16.1. Th−ởng hợp đồng.

Tr−ờng hợp TVGS có những đề xuất để thực hiện công việc hoàn thành sớm hơn so với thời hạn theo tiến độ đã đ−ợc phê duyệt thì cứ mỗi 10 ngày Chủ đầu t− sẽ th−ởng cho TVGS 1% giá trị hợp đồng, nh−ng mức th−ởng tối đa không quá 12% phần giá trị hợp đồng làm lợi.

16.2. Phạt vi phạm hợp đồng.

16.2.1. Đối với TVGS: Nếu do lỗi của TVGS làm chậm tiến độ 10 ngày phạt 1% giá trị hợp đồng, nh−ng tổng số tiền phạt không quá 12% phần giá trị hợp đồng vi phạm.

16.2.2. Đối với Chủ đầu t−: Nếu không cung cấp kịp thời những tài liệu và thanh toán theo yêu cầu của tiến độ đã đ−ợc xác định thì cũng sẽ bị phạt theo hình thức trên.

Điều 17. Khiếu nại, tranh chấp vμ trọng tμi.

Nếu có phát sinh tranh chấp giữa các bên liên quan đến hợp đồng này hoặc bất cứ vấn đề gì phát sinh, các bên phải lập tức tiến hành th−ơng l−ợng để giải quyết vấn đề một cách hữu hảo. Nếu th−ơng l−ợng không có kết quả thì trong vòng 15 ngày kể từ ngày phát sinh tranh chấp, các bên sẽ đệ trình vấn đề lên Toà án Nhân dân hoặc Trọng tài để xử lý tranh chấp theo qui định của pháp luật. Quyết định của Toà án Nhân dân hoặc Trọng tài là quyết định cuối cùng và có tính chất bắt buộc với các bên.

Điều 18. Quyết toán hợp đồng.

18.1. Quyết toán hợp đồng.

Trong vòng 05 ngày sau khi nhận đ−ợc Biên bản xác nhận của Chủ đầu t− rằng TVGS đã hoàn thành tất cả các nghĩa vụ theo qui định của hợp đồng, TVGS sẽ trình cho Chủ đầu t− 02 bộ dự thảo quyết toán hợp đồng với các tài liệu trình bày chi tiết theo mẫu mà Chủ đầu t− đã chấp thuận:

– Giá trị của tất cả các công việc đ−ợc làm theo đúng Hợp đồng và

– Số tiền khác mà TVGS coi là đến hạn thanh toán theo Hợp đồng hoặc các thỏa thuận khác.

Nếu Chủ đầu t− không đồng ý hoặc cho rằng TVGS ch−a cung cấp đủ cơ sở để xác nhận một phần nào đó của dự thảo quyết toán hợp đồng, TVGS sẽ cung cấp thêm thông tin khi Chủ đầu t− có yêu cầu hợp lý và sẽ thay đổi dự thảo theo sự nhất trí của hai bên. TVGS sẽ chuẩn bị và trình cho Chủ đầu t− quyết toán hợp đồng nh− hai bên đã nhất trí.

Tuy nhiên nếu sau khi có những cuộc thảo luận giữa các bên và bất kỳ thay đổi nào trong dự thảo quyết toán hợp đồng mà hai bên đã nhất trí, Chủ đầu t− sẽ thanh toán toàn bộ giá trị của phần này cho TVGS.

18.2. Chấm dứt trách nhiệm của Chủ đầu t−.

Sau khi quyết toán hợp đồng đã đ−ợc ký bởi các bên, Chủ đầu t− sẽ không chịu trách nhiệm với TVGS về bất cứ vấn đề gì liên quan đến Hợp đồng, trừ khi TVGS đã nêu cụ thể:

– Trong Quyết toán hợp đồng, và

– Trừ những vấn đề và công việc nảy sinh sau khi ký Biên bản xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng của TVGS trong bản quyết toán hợp đồng đ−ợc nêu trong Khoản 18.1 [Quyết toán hợp đồng].

Điều 19. Điều khoản chung.

19.1. Hai bên cam kết thực hiện đúng những điều đã quy định trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện nếu có những biến động, thay đổi hai bên sẽ cùng nhau bàn bạc thống nhất cách giải quyết hoặc bổ sung bằng văn bản phụ lục hợp đồng. Những điều khoản khác không nêu trong Hợp đồng này sẽ được hai bên thực hiện theo quy định của pháp luật.

19.2. Hợp đồng này bao gồm 17 trang và 03 phụ lục, đ−ợc lập thành 10 bản bằng tiếng Việt, có giá trị pháp lý như nhau. Chủ đầu t− sẽ giữ 06 (sáu) bản, TVGS giữ 04 (bốn) bản làm cơ sở để thực hiện.

19.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.,.

 

 

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU T− ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT

PHỤ LỤC SỐ 01: (KÈM THEO HỢP ĐỒNG)

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ THANH TOÁN

Tên/số hợp đồng xây dựng:

Tên Bên giao thầu:

Tên Bên nhận thầu:

Công trình:

Giai đoạn thanh toán/lần thanh toán số:

Căn cứ khối lượng đã được nghiệm thu, Bên nhận thầu đề nghị Bên giao thầu thanh toán số tiền như sau:

STT Các chỉ tiêu Đơn vị tính Giá trị Ghi chú
1 Giá trị khối lượng hoàn thành theo hợp đồng
2 Giá trị khối lượng công việc phát sinh ngoài hợp đồng
3 Chiết khấu tiền tạm ứng (theo quy định của hợp đồng)
4 Giá trị đề nghị thanh toán (1+2-3)

 

Bằng chữ:…..

Hồ sơ kèm theo: …..

Đại diện Chủ đầu tư

(Ký, ghi rõ họ tên,

chức vụ và đóng dấu)

Đại diện Tư vấn giám sát

(Ký, ghi rõ họ tên,

chức vụ và đóng dấu)

 

PHỤ LỤC SỐ 02: (KÈM THEO HỢP ĐỒNG)

BẢNG XÁC ĐỊNH ĐƠN GIÁ ĐIỀU CHỈNH

THEO QUY ĐỊNH CỦA HỢP ĐỒNG

Tên/số hợp đồng xây dựng:

Tên Bên giao thầu:

Tên Bên nhận thầu:

Công trình:

Giai đoạn thanh toán/lần thanh toán số:

Căn cứ xác định:

STT Tên công việc Đơn vị tính Đơn giá Ghi chú
Theo

hợp đồng

Điều chỉnh theo quy định của hợp đồng
1
2
3

 

Đại diện Chủ đầu tư

(Ký, ghi rõ họ tên,

chức vụ và đóng dấu)

Đại diện Tư vấn giám sát

(Ký, ghi rõ họ tên,

chức vụ và đóng dấu)

 

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công !

Bài viết liên quan cùng lĩnh vực tại Hosoxaydung.com

  1. Báo giá giám sát công trình
  2. Quy trình giám sát thi công xây dựng
  3. Giám sát xây dựng công trình là gì ?
  4. Hỏi đáp giám sát công trình
  5. Tài liệu giám sát công trình dân dụng và công nghiệp
  6. Mẫu báo cáo giám sát

Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hosoxaydung.com. Chúc các bạn thành công !

[sc name=”matkhauhoaphat”]

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *