Hợp đồng thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM.
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc.
===== µ =====
Hà Nội, ngày … tháng … năm 2009
HỢP ĐỒNG
Số: ……/HĐ-TT
Về việc: THẨM TRA THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG VÀ DỰ TOÁN
Tên công trình: CẢI TẠO MỞ RỘNG ĐẦU HỒI PHÍA TÂY NHÀ G7
– KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Hạng mục: XỬ LÝ KIẾN TRÚC BAN CÔNG CÁC TẦNG 1 – 5
Địa điểm xây dựng: 144 – ĐƯỜNG XUÂN THỦY – QUẬN CẦU GIẤY – HÀ NỘI
Cơ quan chủ đầu tư: KHOA QUỐC TẾ – ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
I. Các căn cứ để ký kết hợp đồng:
– Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày 26/11/2003 của Quốc hội khóa XI, kỳ họp thứ 4;
– Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và thông tư số 03/2009/TT-BXD;
– Căn cứ Nghị định số 209/2004/NĐ-CP ngày 16/12/2004 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng và Nghị định số 49/2008/NĐ-CP ngày 18/04/2008;
– Căn cứ Thông tư số 06/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
– Căn cứ công văn số 1751/BXD-VP ngày 14 tháng 8 năm 2007 về việc công bố Định mức chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng công trình;
II. Các bên ký hợp đồng:
1. Bên giao thầu (gọi tắt là Bên A): Khoa Quốc tế – Đại học Quốc gia Hà Nội
– Ông: Chức vụ:
– Địa chỉ:
– Điện thoại:
– Số hiệu tài khoản:
– Mở tại:
2. Bên nhận thầu (gọi tắt là Bên B ): Công ty CP tư vấn XD và TM An Thái
– Đại diện: Ông Vũ Thanh Vân Chức vụ: Giám Đốc
– Địa chỉ: số 12, ngách 28 ngõ 156, phố Hồng Mai, phường Bạch Mai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
– Tài khoản: 030.005.416.992 tại Ngân hàng Thương mại CP Habubank – Hà Nội
– Mã số thuế : 0103105420
– Điện thoại: 043.7667.555 Fax : 043.7868.511
HAI BÊN THOẢ THUẬN KÝ KẾT
HỢP ĐỒNG VỚI NHỮNG ĐIỀU KHOẢN SAU
Điều 1. Nội dung công việc phải thực hiện:
Bên A giao cho Bên B thực hiện thẩm tra thiết kế và dự toán theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 2. Chất lượng và các yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật:
Chất lượng công việc do Bên B thực hiện phải đáp ứng được yêu cầu của Bên A, phải tuân thủ theo các quy định hiện hành của Nhà nước và các quy trình quy phạm chuyên ngành khác:
Điều 3. Thời gian, tiến độ thực hiện:
3.1. Thời gian thực hiện:
– Thời gian bắt đầu: ngay sau khi hợp đồng được ký kết.
– Thời gian thực hiện hợp đồng: đến ngày … tháng … năm 2009 Bên B sẽ hoàn thành bàn giao toàn bộ sản phẩm của hợp đồng cho Bên A với điều kiện:
Bên A giao cho Bên B các tài liệu như: hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán và các tài liệu liên quan khác.
3.2. Hồ sơ tài liệu giao cho Bên A: gồm hồ sơ Báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. Số lượng 6 bộ.
Điều 4. Giá trị hợp đồng
* Giá trị hợp đồng : 1.001.000 đồng
Trong đó: Giá trị xây lắp trước thuế : Gxl = 242.720.158 đ
Chi phí Thẩm tra bản vẽ TKKT thi công: Gxl x 1.1 x0.190% = 507.000 đ
Chi phí Thẩm tra dự toán : Gxl x 1.1 x0.185% = 494.000 đ
Tổng cộng : = 1.001.000 đ
(Bằng chữ: Một triệu không trăm linh một nghìn đồng chẵn)
* Giá trị hợp đồng trên có thể được điều chỉnh trong các trường hợp:
– Bổ sung, điều chỉnh khối lượng thực hiện so với hợp đồng.
– Nhà nước thay đổi chính sách.
– Trường hợp bất khả kháng: Hai bên thương thảo để xác định giá trị hợp đồng điều chỉnh phù hợp với các quy định của pháp luật.
Điều 5. Thanh toán hợp đồng:
– Thanh toán một lần toàn bộ số tiền sau khi nhận đủ hồ sơ báo cáo thẩm tra.
– Hình thức thanh toán: tiền mặt hoặc chuyển khoản
– Đồng tiền thanh toán: tiền Việt Nam
Điều 6. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp:
– Trong trường hợp xảy ra tranh chấp hợp đồng trong hoạt động xây dựng, hai bên phải có trách nhiệm thương lượng giải quyết;
– Trường hợp không đạt được thỏa thuận giữa hai bên, việc giải quyết tranh chấp thông qua hòa giải, Trọng tài hoặc Tòa án giải quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 7. Bất khả kháng:
Trong trường hợp xảy ra sự kiện bất khả kháng theo quy định của pháp luật, thời gian thực hiện hợp đồng sẽ được kéo dài bằng thời gian diễn ra sự kiện bất khả kháng mà bên bị ảnh hưởng không thể thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng của mình.
Điều 8. Tạm dừng, huỷ bỏ hợp đồng
8.1. Tạm dừng thực hiện hợp đồng:
Các trường hợp tạm dừng thực hiện hợp đồng:
– Do lỗi của Bên giao thầu hoặc Bên nhận thầu gây ra;
– Các trường hợp bất khả kháng;
– Các trường hợp khác do hai bên thoả thuận.
Một bên có quyền quyết định tạm dừng hợp đồng do lỗi của bên kia gây ra, nhưng phải báo cho bên kia biết bằng văn bản và cùng bàn bạc giải quyết để tiếp tục thực hiện đúng hợp đồng xây dựng đã ký kết; trường hợp bên tạm dừng không thông báo mà tạm dừng gây thiệt hại thì phải bồi thường cho bên thiệt hại.
Thời gian và mức đền bù thiệt hại do tạm dừng hợp đồng do hai bên thoả thuận để khắc phục.
8.2. Huỷ bỏ hợp đồng:
a/ Một bên có quyền huỷ bỏ hợp đồng và không phải bồi thường thiệt hại khi bên kia vi phạm hợp đồng là điều kiện huỷ bỏ mà các bên đã thoả thuận hoặc pháp luật có quy định. Bên vi phạm hợp đồng phải bồi thường thiệt hại;
b/ Bên huỷ bỏ hợp đồng phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc huỷ bỏ; nếu không thông báo mà gây thiệt hại cho bên kia, thì bên huỷ bỏ hợp đồng phải bồi thường;
c/ Khi hợp đồng bị huỷ bỏ, thì hợp đồng không có hiệu lực từ thời điểm bị huỷ bỏ và các bên phải hoàn trả cho nhau tài sản hoặc tiền.
Điều 9. Quyền và nghĩa vụ của Bên B:
– Quyền :
+ Bên B có quyền đề nghị Bên A cung cấp đầy đủ các tài liệu liên quan đến việc thực hiện hợp đồng.
+ Bên B có quyền thắc mắc những vướng mắc trong công việc và đề nghị Bên A phối hợp giải quyết.
– Nghĩa vụ:
+ Thực hiện các công việc theo điều 1, theo đúng các tiêu chuẩn, qui phạm hiện hành của nhà nước, đảm bảo đúng nội dung như đã thoả thuận.
+ Đảm bảo tiến độ, chất lượng, kỹ thuật, mỹ thuật theo yêu cầu.
Điều 10. Quyền và nghĩa vụ của Bên A:
– Quyền :
+ Bên A có quyền yêu cầu Bên B bàn giao đầy đủ hồ sơ theo quy định hiện hành của nhà nước.
– Nghĩa vụ:
+ Cung cấp đầy đủ tài liệu, số liệu, các văn bản pháp lý có liên quan đến công trình để thực hiện các việc đã nêu ở điều 1.
+ Cử cán bộ thường xuyên cùng với Bên B giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện hợp đồng.
Điều 11. Ngôn ngữ sử dụng của Hợp đồng: Tiếng Việt
Điều 12. Điều khoản chung:
13.1. Hợp đồng này cũng như tất cả các tài liệu, thông tin liên quan đến hợp đồng sẽ được các bên quản lý theo quy định hiện hành của nhà nước về bảo mật.
13.2. Hai bên cam kết thực hiện tốt các điều khoản đã thoả thuận trong hợp đồng.
13.3. Hợp đồng làm thành 06 bản có giá trị pháp lý như nhau, Bên A giữ 04 bản, Bên B giữ 02 bản.
13.4. Hiệu lực của hợp đồng: Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký đến ngày Bên A thanh quyết toán xong cho Bên B./.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B