Dự toán cây xăng cao tốc nội bài Lào Cai

13Th7 - by PHẠM BÁ QUANG - 0 - In Dự Toán Hồ sơ dự toán

VNC Design chuyên tư vấn thiết kế các cây xăng dầu đẹp theo đúng tiêu chuẩn quy định. Hiện nay đã có rất nhiều các cửa hàng xăng dầu do chúng tôi thiết kế đã đi vào hoạt động có hiệu quả. Trong số những cửa hàng xăng dầu đã đi vào sử dụng công trình đã phát huy tối đa hiệu quả sử dụng, rất thuận tiện cho nhân viên bán hàng và người trực tiếp điều hành hoạt động của cửa hàng. các góc quan sát thông thoáng, dễ dàng theo dõi cho nhân viên của cửa hàng xăng dầu và người quản lý trong những giờ cao điểm cửa hàng xăng dầu đông khách.

Bạn có thể tham khảo các bài viết khác có liên quan của Hồ sơ xây dựng.com :
1. Mẫu thiết kế Cây Xăng
2. Tiêu chuẩn Thiết kế Cây Xăng
3. Chi phí thiết kế Cây Xăng

 

Trước khi lập dự toán bán thể tham khảo bài viết các bước lập dự toán. Sau đây hồ sơ xây dựng xin gửi tới các bạn dự toán cây xăng cao tốc nội bài Lào Cai để các bạn tham khảo :

STT Tên công tác Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
1 Đào móng công trình, chiều rộng móng <=6 m, bằng máy đào <=2,3 m3, đất cấp III 100m3 3.336 4,074,974. 13,594,113.3
2 Đắp đất nền móng công trình, độ chặt yêu cầu K=0,90 m3 111.2 166,550. 18,520,360.
3 Vận chuyển đất bằng ôtô tự đổ, phạm vi <=1000m, ôtô 7T, đất cấp III 100m3 2.224 3,029,526. 6,737,665.8
4 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 4×6, chiều rộng < 250 cm, mác 100 m3 12.219 1,046,327. 12,785,069.6
5 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1×2, chiều rộng <=250 cm, mác 250 m3 87.213 1,382,260. 120,551,041.4
6 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, móng cột, móng vuông, chữ nhật 100m2 1.331 12,190,299. 16,225,288.
7 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=10 mm tấn 0.111 21,972,229. 2,438,917.4
8 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép móng, đường kính <=18 mm tấn 3.927 21,718,626. 85,289,044.3
9 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông cột, đá 1×2, tiết diện cột >0,1 m2, cao <=16 m, mác 250 m3 31.156 2,289,883. 71,343,594.7
10 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, cột tròn 100m2 1.78 28,523,340. 50,771,545.2
11 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=10 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 0.57 23,063,192. 13,146,019.4
12 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính <=18 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 1.722 22,269,653. 38,348,342.5
13 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép cột, trụ, đường kính >18 mm, cột, trụ cao <=16 m tấn 0.596 22,819,017. 13,600,134.1
14 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông xà dầm, giằng nhà, đá 1×2, mác 250 m3 100.175 2,014,232. 201,775,690.6
15 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn xà dầm, giằng 100m2 7.631 15,830,390. 120,801,706.1
16 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=10 mm, ở độ cao <=16 m tấn 2.619 23,418,986. 61,334,324.3
17 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính <=18 mm,  ở độ cao <=16 m tấn 3.453 22,316,100. 77,057,493.3
18 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép xà dầm, giằng, đường kính >18 mm, ở độ cao <=16 m tấn 6.967 22,888,948. 159,467,300.7
19 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông sàn mái, đá 1×2, mác 250 m3 61.524 1,699,216. 104,542,565.2
20 Ván khuôn cho bê tông đổ tại chỗ, ván khuôn gỗ, ván khuôn sàn mái 100m2 2.749 12,535,733. 34,460,730.
21 Công tác sản xuất lắp dựng cốt thép bê tông tại chỗ, cốt thép sàn mái, cao <=16 m, đường kính <=10 mm tấn 8.74 22,873,145. 199,911,287.3
22 Xây gạch chỉ rỗng 2 lỗ 6,5×10,5×22 M75, xây tường thẳng, chiều dày <=33 cm, cao <=16 m, vữa XM mác 75 m3 17.226 1,513,175. 26,065,952.6
23 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 1,164.27 85,934. 100,050,378.2
24 Láng sênô, mái hắt, máng nước dày 1,0 cm, vữa mác 100 m2 393.96 42,921. 16,909,157.2
25 Lát gạch đất nung 300×300 mm, vữa XM cát mịn mác 75 m2 393.96 110,779. 43,642,494.8
26 Sơn dầm, trần, cột, tường ngoài nhà không bả bằng sơn Joton, 1 nước lót, 2 nước phủ m2 1,164.27 79,769. 92,872,653.6
27 Xây gạch chỉ đặc 6,5×10,5×22 M75, xây móng, chiều dày <= 33cm, vữa XM mác 75 m3 2.851 1,361,474. 3,881,562.4
28 Trát tường ngoài, dày 1,5 cm, vữa XM mác 75 m2 13.32 85,934. 1,144,640.9
29 Đắp cát nền móng công trình m3 110. 215,355. 23,689,050.
30 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông lót móng, đá 1×2, chiều rộng < 250 cm, mác 100 m3 110. 1,101,765. 121,194,150.
31 Bê tông sản xuất bằng máy trộn – đổ bằng thủ công, bê tông móng, đá 1×2, chiều rộng <=250 cm, mác 200 m3 164.654 1,300,989. 214,213,042.8
32 Lắp đặt hộp nối, hộp phân dây, hộp automat <=400x400mm hộp 1. 110,603. 110,603.
33 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=50A cái 1. 420,802. 420,802.
34 Lắp đặt aptomat loại 3 pha, cường độ dòng điện <=50A cái 6. 420,802. 2,524,812.
35 Lắp đặt aptomat loại 1 pha, cường độ dòng điện <=50A cái 6. 108,881. 653,286.
36 Bộ đèn báo pha 3x8W (xanh, đỏ, vàng) 0 3. 28,405. 85,215.
37 Kéo rải  các loại  dây dẫn, Lắp đặt dây dẫn 4 ruột 4×2,5mm2 m 220. 35,528. 7,816,160.
38 Kéo rải  các loại  dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1x10mm2 m 220. 51,599. 11,351,780.
39 Kéo rải  các loại  dây dẫn, Lắp đặt dây đơn 1×2,5mm2 m 450. 18,173. 8,177,850.
40 Lắp đặt Hộp công tắc, hộp cầu chì <=250x200mm hộp 1. 133,673. 133,673.
41 Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m, loại hộp đèn 2 bóng bộ 24. 248,973. 5,975,352.
42 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính <=15mm m 180. 38,407. 6,913,260.
43 Lắp đặt ống nhựa đặt chìm bảo hộ dây dẫn, đường kính <=48mm m 0.8 75,161. 60,128.8
44 Gia công và đóng cọc chống sét cọc 15. 496,119. 7,441,785.
45 Cáp đồng 70mm m 20. 320,934. 6,418,680.
46 Lắp đặt kim thu sét loại kim dài 1m cái 12. 343,104. 4,117,248.
47 Kéo rải dây chống sét theo đường, cột và mái nhà, dây thép loại d=12mm m 50. 66,331. 3,316,550.
48 Kéo rải dây chống sét dưới mương đất, dây thép loại d=10mm m 180. 20,256. 3,646,080.
49 Hợp đo điện trở 0 1. 409,440. 409,440.
50 Lắp đặt bể chứa nước bằng inox, dung tích bằng6,0m3 bể 2. 21,105,383. 42,210,766.
51 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài  6 m, đường kính ống d=100mm 100m 0.8 10,299,891. 8,239,912.8
52 Lắp đặt ống nhựa PVC nối bằng phương pháp hàn, đoạn ống dài  6 m, đường kính ống d=32mm 100m 0.75 3,255,722. 2,441,791.5
53 Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=100mm cái 5. 111,630. 558,150.
54 Lắp đặt côn nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính côn d=32mm cái 1. 36,062. 36,062.
55 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm cái 8. 115,650. 925,200.
56 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm cái 10. 37,226. 372,260.
57 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm cái 4. 115,650. 462,600.
58 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm cái 10. 37,226. 372,260.
59 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=100mm cái 6. 115,650. 693,900.
60 Lắp đặt cút nhựa nối bằng phương pháp hàn, đường kính cút d=32mm cái 6. 37,226. 223,356.
61 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài  8 m, đường kính ống d=150mm 100m 0.3 16,502,597. 4,950,779.1
62 Lắp đặt ống nhựa nối bằng phương pháp măng sông , đoạn ống dài  8 m, đường kính ống d=110mm 100m 1.2 10,649,045. 12,778,854.
63 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=150mm cái 4. 86,995. 347,980.
64 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm cái 4. 68,413. 273,652.
65 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=150mm cái 2. 86,995. 173,990.
66 Lắp đặt cút nhựa miệng bát nối bằng phương pháp dán keo, đường kính cút d=100mm cái 1. 68,413. 68,413.
TỔNG CỘNG 2,211,067,947
LÀM TRÒN 2,211,068,000
( Bằng chữ : Hai tỷ hai trăm mười một triệu không trăm sáu mươi tám nghìn đồng chẵn./.

Tham khảo bài viết bài viết lập dự toán xây dựng công trình