Biên bản nghiệm thu bằng tiếng anh trong công tác nghiệm thu cọc
Cọc bê tông cốt thép được sử dụng khá phổ biến cho hệ móng các công trình xây dựng hiện nay. Cọc bê tông gồm 2 loại chính là cọc bê tông li tâm tiết diện tròn và cọc bê tông cốt thép tiết diện vuông.
Mời quý vị tham khảo :Dự toán cọc bê tông
Mời quý vị tham khảo :Báo giá cọc bê tông
Mời quý vị tham khảo :Bản vẽ cọc bê tông
– Cọc bê tông li tâm: Là loại cọc tròn đường kính 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800 được sản xuất tại nhà máy theo một dây chuyền chuyên việt, cốt thép cấu tạo từ những sợi cáp được căng kéo ứng lực trước, bê tông được đổ theo phương pháp quay li tâm và được hấp trong lò hơi ở nhiệt độ khoảng 100 độ C.
– Coc bê tông vuông: Là loại cọc tiết diện hình vuông 250×250, 300×300, 350×350,…được đúc theo phương pháp thủ công. Cốt thép được sử dụng là cốt thép trơn hoặc gân tuỳ theo thiết kế, sau khi gia công xong lồng thép sẽ được đưa vào guôn đúc và đổ bê tông tươi hoặc bê tông trộn tại chỗ. Sau khi đổ bê tông xong cọc được che phủ bằng vải ướt, bao bố và tưới nước dưỡng ẩm thường xuyên đến khi đạt cường độ và mang đi ép cọc.
Ép cọc bê tông là sử dụng dàn ép thuỷ lực có chất tải đối trọng để đưa cọc bê tông vào trong lòng đất mà không gây ra tiếng ồn hoặc những chấn động như việc đóng cọc bằng búa thông thường. Việc ép cọc được dừng lại khi đầu cọc đã ngàm vào lớp địa chất cứng hoặc lực ép đã đạt đến tải trọng Pmax.
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————————————–
…….. ngày …… tháng ……. năm 199
NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện )
CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.
ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION ( footing ; pile , pilecap / substructure ;
superstructure ; technical system installation of equipment ; architecture and finishing…)
OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD
OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION
Công trình:
Project :
Hạng mục công trình:
Prpject item :
Tên phần công việc nghiệm thu:
Name of work to be accepted :
Thời gian tiến hành nghiệm thu :
Time of acceptance :
Bắt đầu : h 00 , ngày tháng năm 2000
Commencing : at ……………..h 00 , date………month………..year 2000
Kết thúc h 00 , ngày tháng năm 2000
Ending : at …………….h 00 , date………month………..year 2000
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance :
· Đại diện chủ đầu tư:
· Representative of the owner |
(họ và tên, chức vụ ) ( full name, position) |
· Đại diện tổ chức thầu xây dựng:
· Representative of the contractor |
(họ và tên, chức vụ )
( full name, position) |
· Representative of the design consultanting organization
· Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: |
(họ và tên, chức vụ )
( full name, position) |
· Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
· Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion |
(họ và tên, chức vụ )
( full name, position) |
· Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu :
· Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance |
(họ và tên, chức vụ )
( Full name, position) |
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành :
Parties who take part in the acceptance of the project have carried out :
- Kiểm tra hiện trường
Checking at site
- Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm :
- Works and items of project which have been examined , include :
- Xem xét các tài liệu , văn bản sau :
Examination of the following documents :
- Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
- Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance ;
- Hồ sơ pháp lý
- Legal documents;
- Tài liệu về quản lý chât lượng
- Documents on quality management;
- Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định :
Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of :
Về thời gian thi công ( bắt đầu , kết thúc )
- Construction time (from commence to completion );
- Về khối lượng thực hiện
- Quantity perforomed ;
- Về chất lượng thi công
- Construction quality.
- Kết luận:
Conclusion made :
- Chấp nhận ( hay không chấp nhận )triển khai các việc tiếp theo
- Accept (or not }the implementation of next works ;
- Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
- Request a repair of defects before commencing of the next work
Chữ ký và dấu đóng của các bên
Signature and seals of parties to the acceptance :
Đại diện Chủ đầu tư
- Representative of the owner;
- Đại diện tổ chức thầu xây dựng
- Representative of the contractor;
- Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
- Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
- Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
- Representative of the design consultanting organization;
- Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng ( theo phân cấp ) chứng kiến việc nghiệm thu
- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project ( in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉