Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm
Download Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm
MÔ TẢ CHI TIẾT
Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm
HÌNH ẢNH DEMO
Các bạn có thể tìm thấy nhiều tài liệu hay về dự toán công trình xây dựng hay trên internet hiện nay để tham khảo. Nhưng để tìm được tài liệu đầy đủ và chi tiết nữa thì bạn hãy truy cập Hosoxaydung.com nhé! Hôm nay chúng tôi chia sẻ đến cho các bạn Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm chi tiết nhất để các bạn có thể dự toán chi phí cần sử dụng cho công trình của mình. Mời các bạn tham khảo bài viết dưới đây để hiểu chi tiết hơn về mẫu dự toán.
Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm
STT
|
Hạng mục chi phí
|
Đơn vị | Định mức | Đơn giá
(Đồng) |
Hệ số chi phí
nhân công – ca máy |
Thành tiền
(Đồng) |
A | Chi phí vật liệu | 221.449 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Giấy dầu | m2 | 1,1200 | 5.100 | 5.712 | ||
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Thép tấm, thép hình | Kg | 0,3150 | 16.500 | 5.198 | ||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 67,0350 | 1.500 | 100.553 | ||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0974 | 240.000 | 23.376 | ||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,1806 | 260.000 | 46.956 | ||
Nước | m3 | 0,0379 | 5.000 | 190 | ||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0028 | 8.637.268 | 24.184 | ||
Nhựa đường | Kg | 0,7000 | 21.830 | 15.281 | ||
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M300 | m3 | ||||
Xi măng PC40 | Kg | 76,6700 | 1.500 | |||
Cát đổ bê tông | m3 | 0,0937 | 240.000 | |||
Đá dăm 1×2 | m3 | 0,1788 | 260.000 | |||
Nước | m3 | 0,0379 | 5.000 | |||
Gỗ làm khe co giãn | m3 | 0,0028 | 8.637.268 | |||
Nhựa đường | Kg | 0,7000 | 21.830 | |||
B | Chi phí nhân công | 118.008 | ||||
1 | Rải giấy dầu lớp ngăn cách | m2 | ||||
Nhân công bậc 3, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,0118 | 42.637 | 5,14 | 2.586 | |
2 | Ván khuôn thép mặt đường BTXM | m2 | ||||
Nhân công bậc 4, 5/7 (nhóm 01) | Công | 0,1150 | 49.845 | 5,14 | 29.463 | |
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,3640 | 45.944 | 5,14 | 85.959 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M300 | m3 | ||||
Nhân công bậc 4/7 (nhóm 01) | Công | 0,3640 | 45.944 | 5,14 | ||
C | Chi phí máy thi công | 5.818 | ||||
3a | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M250 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0190 | 115.328 | 1,45 | 3.177 | |
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0178 | 49.765 | 1,45 | 1.284 | |
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0178 | 52.595 | 1,45 | 1.357 | |
3b | Bê tông mặt đường, đá 1×2 M300 | m3 | ||||
Máy trộn bê tông, dung tích 500 lít | Ca | 0,0190 | 115.328 | 1,45 | ||
Máy đầm bàn, công suất 1,0 KW | Ca | 0,0178 | 49.765 | 1,45 | ||
Máy đầm dùi, công suất 1,5 KW | Ca | 0,0178 | 52.595 | 1,45 | ||
TỔNG CỘNG (A+B+C): | 345.275 |
Cách tính:
* Chi phí vật liệu = Định mức x đơn giá do liên Sở Tài chính – Xây dựng công bố (hoặc giá thực tế tại địa phương nếu không có giá công bố).
* Chi phí nhân công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số kc ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Tân Phú, là khu vực 03, lấy hệ số = 5,14).
* Chi phí máy thi công = Định mức x đơn giá x hệ số điều chỉnh theo khu vực (chọn 01 trong 03 hệ số km ở Bảng B.2. Ở đây lấy ví dụ công trình thuộc địa bàn huyện Tân Phú, là khu vực 03, lấy hệ số = 1,45).
Chú thích:
– Nếu không dùng lớp giấy dầu thì không tính Hạng mục số 1.
– Nếu dùng bê tông M250 thì không tính Hạng mục số 3b, dùng bê tông M300 thì không tính Hạng mục số 3a.
Download Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm
Thuộc tính PHẦN MỀM TIỆN ÍCH | |
---|---|
Loại tài liệu | DỰ TOÁN XÂY DỰNG |
Tên phần mềm/UD | Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm |
Dạng tài liệu | Excel (.xlsx) |
Lĩnh vực | CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
Tải xuống | Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 20 cm |
Mật Khẩu | Câu hỏi : thiết kế nhà xưởng Đáp án: XXX0000 (7 ký tự số) . Xem cách tải phía dưới. |
Hi vọng rằng, qua bài viết Dự toán cho 1m2 mặt đường bê tông xi măng, loại dày 10 cm, khi bạn triển khai thực tế với những bạn mới tìm hiểu, bạn có nhiều cái nhìn hơn trong lĩnh vực đường bê tông. Từ đó mà bạn đạt được nhiều kết quả tốt hơn.
Nếu như bạn thích bài viết này thì hãy chia sẻ chúng trên Facebook để nhiều người biết hơn nhé.
Nâng cao kiến thức toàn diện với: Hướng dẫn thiết kế đường bê tông Xi măng – Lộ trình học thiết kế đường chi tiết cho người mới bắt đầu!
Xin cảm ơn các bạn đã đón xem bài viết của mình. Hẹn gặp lại các bạn ở những bài viết tiếp theo với những tài liệu hay khác nhé!
Bài viết liên quan cùng lĩnh vực tại Hồ sơ xây dựng
- Biện pháp thi công đường bê tông xi măng
- Tiêu chuẩn thiết kế đường bê tông Xi măng
- File Excel tính toán : Kết cấu áo đường cứng theo QĐ3230
- File excel tính toán cột lệch tâm phẳng
- File excel tính toán tải trọng gió cho nhà xưởng.
Cảm ơn các bạn đã đồng hành cùng Hồ sơ xây dựng. Chúc các bạn thành công!.
Bạn không biết Tải Tài Liệu như thế nào ? 👉 Xem Cách Tải 👉